TT
(BV)
|
TT
(43)
|
TÊN KỸ THUẬT
|
|
III. NHI KHOA
|
|
|
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
|
|
|
A. TUẦN HOÀN
|
1
|
12
|
Dùng thuốc chống đông và tiêu sợi huyết
|
2
|
19
|
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 24 giờ
|
3
|
20
|
Đo độ bão hoà oxy trung tâm cấp cứu
|
4
|
24
|
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh
|
5
|
28
|
Đặt catheter tĩnh mạch
|
6
|
29
|
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
|
7
|
30
|
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm
|
8
|
31
|
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
|
9
|
33
|
Đặt catheter động mạch
|
10
|
34
|
Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh
|
11
|
35
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
|
12
|
36
|
Đo áp lực động mạch liên tục
|
13
|
37
|
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục
|
14
|
38
|
Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
|
15
|
39
|
Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu
|
16
|
40
|
Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim
|
17
|
41
|
Siêu âm tim cấp cứu tại giường
|
18
|
42
|
Mở màng ngoài tim cấp cứu
|
19
|
43
|
Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu
|
20
|
44
|
Ghi điện tim cấp cứu tại giường
|
21
|
45
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
22
|
46
|
Theo dõi huyết áp liên tục tại giường
|
23
|
47
|
Theo dõi điện tim liên tục tại giường
|
24
|
48
|
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp
|
25
|
49
|
Chăm sóc catheter tĩnh mạch
|
26
|
50
|
Chăm sóc catheter động mạch
|
27
|
51
|
Ép tim ngoài lồng ngực
|
|
|
B. HÔ HẤP
|
28
|
58
|
Thở máy bằng xâm nhập
|
29
|
69
|
Siêu âm màng ngoài tim cấp cứu
|
30
|
70
|
Siêu âm màng phổi
|
31
|
72
|
Nội soi khí phế quản để cầm máu
|
32
|
73
|
Nội soi khí phế quản lấy dị vật
|
33
|
75
|
Cai máy thở
|
34
|
76
|
Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy.
|
35
|
77
|
Đặt ống nội khí quản
|
36
|
78
|
Mở khí quản
|
37
|
79
|
Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi
|
38
|
80
|
Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp
|
39
|
81
|
Bơm rửa màng phổi
|
40
|
82
|
Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)
|
41
|
83
|
Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản
|
42
|
84
|
Chọc thăm dò màng phổi
|
43
|
85
|
Mở màng phổi tối thiểu
|
44
|
86
|
Dẫn lưu màng phổi liên tục
|
45
|
87
|
Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường
|
46
|
88
|
Thăm dò chức năng hô hấp
|
47
|
89
|
Khí dung thuốc cấp cứu
|
48
|
90
|
Khí dung thuốc thở máy
|
49
|
91
|
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần
|
50
|
92
|
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín
|
51
|
93
|
Vận động trị liệu hô hấp
|
52
|
94
|
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
|
53
|
95
|
Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở
|
54
|
96
|
Mở khí quản qua da cấp cứu
|
55
|
97
|
Mở khí quản ngược dòng cấp cứu
|
56
|
99
|
Đặt nội khí quản 2 nòng
|
57
|
100
|
Rút catheter khí quản
|
58
|
101
|
Thay canuyn mở khí quản
|
59
|
102
|
Chăm sóc lỗ mở khí quản
|
60
|
103
|
Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù
|
61
|
104
|
Mở màng giáp nhẫn cấp cứu
|
62
|
105
|
Thổi ngạt
|
63
|
106
|
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
|
64
|
107
|
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)
|
65
|
108
|
Thở oxy gọng kính
|
66
|
109
|
Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi
|
67
|
110
|
Thở oxy qua mặt nạ có túi
|
68
|
111
|
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)
|
69
|
112
|
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
|
70
|
113
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
|
|
|
C. THẬN – LỌC MÁU
|
71
|
125
|
Chọc hút nước tiểu trên xương mu
|
72
|
128
|
Bài niệu cưỡng bức
|
73
|
129
|
Mở thông bàng quang trên xương mu
|
74
|
130
|
Vận động trị liệu bàng quang
|
75
|
131
|
Rửa bàng quang lấy máu cục
|
76
|
132
|
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
|
77
|
133
|
Thông tiểu
|
78
|
134
|
Hồi sức chống sốc
|
|
|
D. THẦN KINH
|
79
|
137
|
Xử trí tăng áp lực nội sọ
|
80
|
146
|
Chọc dò tuỷ sống trẻ sơ sinh
|
81
|
148
|
Chọc dịch tuỷ sống
|
82
|
149
|
Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh)
|
83
|
150
|
Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ
|
84
|
151
|
Điều trị giãn cơ trong cấp cứu
|
85
|
152
|
Soi đáy mắt cấp cứu
|
|
|
Đ. TIÊU HÓA
|
86
|
153
|
Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)
|
87
|
156
|
Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu
|
88
|
163
|
Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm
|
89
|
164
|
Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu
|
90
|
165
|
Chọc dò ổ bụng cấp cứu
|
91
|
166
|
Rửa màng bụng cấp cứu
|
92
|
167
|
Đặt ống thông dạ dày
|
93
|
168
|
Rửa dạ dày cấp cứu
|
94
|
169
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín
|
95
|
170
|
Đo áp lực ổ bụng
|
96
|
171
|
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
|
97
|
172
|
Cho ăn qua ống thông dạ dày
|
98
|
173
|
Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín
|
99
|
174
|
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm
|
100
|
175
|
Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày
|
101
|
176
|
Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng
|
102
|
178
|
Đặt sonde hậu môn
|
103
|
179
|
Thụt tháo phân
|
104
|
180
|
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên
|
105
|
181
|
Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay
|
|
|
E. TOÀN THÂN
|
106
|
185
|
Nâng thân nhiệt chủ động
|
107
|
186
|
Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh
|
108
|
187
|
Kiểm soát đau trong cấp cứu
|
109
|
188
|
Siêu âm đen trắng tại giường bệnh
|
110
|
189
|
Siêu âm màu tại giường
|
111
|
190
|
Chụp X quang cấp cứu tại giường
|
112
|
191
|
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu
|
113
|
192
|
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường
|
114
|
193
|
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng
|
115
|
194
|
Truyền máu và các chế phẩm máu
|
116
|
195
|
Tắm cho người bệnh tại giường
|
117
|
196
|
Tắm tẩy độc cho người bệnh
|
118
|
197
|
Gội đầu cho người bệnh tại giường
|
119
|
198
|
Gội đầu tẩy độc cho người bệnh
|
120
|
199
|
Vệ sinh răng miệng đặc biệt
|
121
|
200
|
Xoa bóp phòng chống loét
|
122
|
201
|
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng
|
123
|
202
|
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương
|
124
|
203
|
Băng bó vết thương
|
125
|
204
|
Cầm máu (vết thương chảy máu)
|
126
|
205
|
Vận chuyển người bệnh an toàn
|
127
|
206
|
Định nhóm máu tại giường
|
128
|
207
|
Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê
|
129
|
208
|
Lấy máu tĩnh mạch bẹn
|
130
|
209
|
Truyền dịch vào tủy xương
|
131
|
210
|
Tiêm truyền thuốc
|
|
|
G. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT NHANH
|
132
|
213
|
Làm test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp
|
133
|
214
|
Định tính chất độc trong nước tiểu bằng test nhanh
|
134
|
215
|
Đo các chất khí trong máu
|
|
|
II. TÂM THẦN
|
135
|
245
|
Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các bài thuốc y học dân tộc
|
136
|
257
|
Xử trí người bệnh kích động
|
137
|
260
|
Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần
|
138
|
262
|
Liệu pháp tâm lý gia đình
|
139
|
263
|
Liệu pháp tái thích ứng xã hội
|
140
|
264
|
Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình
|
141
|
266
|
Liệu pháp giải thích hợp lý
|
142
|
267
|
Liệu pháp lao động
|
143
|
268
|
Cấp cứu người bệnh tự sát
|
144
|
269
|
Xử trí dị ứng thuốc hướng thần
|
145
|
270
|
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu
|
|
|
III. Y HỌC CỔ TRUYỀN
|
|
|
A. KỸ THUẬT CHUNG
|
146
|
277
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT
|
147
|
279
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT
|
148
|
283
|
Xông khói thuốc
|
149
|
284
|
Sắc thuốc thang
|
150
|
285
|
Ngâm thuốc YHCT bộ phận
|
151
|
286
|
Đặt thuốc YHCT
|
152
|
287
|
Bó thuốc
|
153
|
288
|
Chườm ngải
|
154
|
289
|
Hào châm
|
155
|
290
|
Nhĩ châm
|
156
|
291
|
Ôn châm
|
157
|
292
|
Chích lể
|
158
|
293
|
Luyện tập dưỡng sinh
|
|
|
B. ĐIỆN MÃNG CHÂM
|
159
|
294
|
Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp
|
160
|
295
|
Điện mãng châm điều trị liệt chi trên
|
161
|
296
|
Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới
|
162
|
297
|
Điện mãng châm điều trị liệt nửa người
|
163
|
298
|
Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ
|
164
|
299
|
Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh
|
165
|
300
|
Điện mãng châm điều trị teo cơ
|
166
|
301
|
Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ
|
167
|
302
|
Điện mãng châm điều trị bại não
|
168
|
303
|
Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
|
169
|
304
|
Điện mãng châm điều trị khàn tiếng
|
170
|
305
|
Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ
|
171
|
306
|
Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược
|
172
|
307
|
Điện mãng châm điều trị đau đầu
|
173
|
308
|
Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu
|
174
|
309
|
Điện mãng châm điều trị stress
|
175
|
310
|
Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh
|
176
|
311
|
Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
|
177
|
312
|
Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên
|
178
|
313
|
Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt
|
179
|
314
|
Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc
|
180
|
315
|
Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
181
|
316
|
Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị
|
182
|
317
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình
|
183
|
318
|
Điện mãng châm điều trị giảm thính lực
|
184
|
319
|
Điện mãng châm điều trị thất ngôn
|
185
|
320
|
Điện mãng châm điều trị hen phế quản
|
186
|
321
|
Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp
|
187
|
322
|
Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp
|
188
|
323
|
Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn
|
189
|
324
|
Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn
|
190
|
325
|
Điện mãng châm điều trị trĩ
|
191
|
326
|
Điện mãng châm điều trị sa dạ dày
|
192
|
327
|
Điện mãng châm điều trị đau dạ dày
|
193
|
328
|
Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh
|
194
|
329
|
Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp
|
195
|
330
|
Điện mãng châm điều trị thoái hoá khớp
|
196
|
331
|
Điện mãng châm điều trị đau lưng
|
197
|
332
|
Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ
|
198
|
333
|
Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai
|
199
|
334
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy
|
200
|
335
|
Điện mãng châm điều trị chứng tic
|
201
|
336
|
Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta
|
202
|
337
|
Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận
|
203
|
338
|
Điện mãng châm điều trị viêm tuyến vú, tắc tia sữa
|
204
|
339
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
|
205
|
340
|
Điện mãng châm điều trị chứng táo bón
|
206
|
341
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá
|
207
|
342
|
Điện mãng châm điều trị đái dầm
|
208
|
343
|
Điện móng châm điều trị bí đái
|
209
|
344
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
|
210
|
345
|
Điện mãng châm điều trị béo phì
|
211
|
346
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
|
212
|
347
|
Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
213
|
348
|
Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
|
214
|
349
|
Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư
|
215
|
350
|
Điện mãng châm điều trị đau răng
|
|
|
C. ĐIỆN NHĨ CHÂM
|
216
|
351
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên
|
217
|
352
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới
|
218
|
353
|
Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa
|
219
|
354
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người
|
220
|
355
|
Điện nhĩ châm điều trị bại não
|
221
|
356
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ
|
222
|
357
|
Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ
|
223
|
358
|
Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai
|
224
|
359
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác
|
225
|
360
|
Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
|
226
|
361
|
Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng
|
227
|
362
|
Điện nhĩ châm cai thuốc lá
|
228
|
363
|
Điện nhĩ châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý
|
229
|
364
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp
|
230
|
365
|
Điện nhĩ châm điều trị động kinh
|
231
|
366
|
Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
|
232
|
367
|
Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ
|
233
|
368
|
Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính
|
234
|
369
|
Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
|
235
|
370
|
Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
|
236
|
371
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinhVII ngoại biên
|
237
|
372
|
Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo
|
238
|
373
|
Điện nhĩ châm điều trị sụp mi
|
239
|
374
|
Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt
|
240
|
375
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc
|
241
|
376
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
242
|
377
|
Điện nhĩ châm điều trị lác
|
243
|
378
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực
|
244
|
379
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng
|
245
|
380
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực
|
246
|
381
|
Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn
|
247
|
382
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang
|
248
|
383
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng
|
249
|
384
|
Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản
|
250
|
385
|
Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp
|
251
|
386
|
Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp
|
252
|
387
|
Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn
|
253
|
388
|
Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn
|
254
|
389
|
Điện nhĩ châm điều trị trĩ
|
255
|
390
|
Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày
|
256
|
391
|
Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày
|
257
|
392
|
Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc
|
258
|
393
|
Điện nhĩ châm điều trị đau lưng
|
259
|
394
|
Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ
|
260
|
395
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy
|
261
|
396
|
Điện nhĩ châm điều trị đái dầm
|
262
|
397
|
Điện nhĩ châm điều trị bí đái
|
263
|
398
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
|
264
|
399
|
Điện nhĩ châm điều trị béo phì
|
265
|
400
|
Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần
|
266
|
401
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
|
267
|
402
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư
|
268
|
403
|
Điện nhĩ châm điều trị đau răng
|
|
|
D. CẤY CHỈ
|
269
|
404
|
Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt
|
270
|
405
|
Cấy chỉ điều trị liệt chi trên
|
271
|
406
|
Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới
|
272
|
407
|
Cấy chỉ điều trị liệt nửa người
|
273
|
408
|
Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ
|
274
|
409
|
Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh
|
275
|
410
|
Cấy chỉ điều trị teo cơ
|
276
|
411
|
Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ
|
277
|
412
|
Cấy chỉ điều trị bại não
|
278
|
413
|
Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ
|
279
|
414
|
Cấy chỉ điều trị chứng ù tai
|
280
|
415
|
Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác
|
281
|
416
|
Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
|
282
|
417
|
Cấy chỉ điều trị khàn tiếng
|
283
|
418
|
Cấy chỉ cai thuốc lá
|
284
|
419
|
Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý
|
285
|
420
|
Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược
|
286
|
421
|
Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp
|
287
|
422
|
Cấy chỉ điều trị động kinh
|
288
|
423
|
Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu
|
289
|
424
|
Cấy chỉ điều trị mất ngủ
|
290
|
425
|
Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính
|
291
|
426
|
Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh
|
292
|
427
|
Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V
|
293
|
428
|
Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
|
294
|
429
|
Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị
|
295
|
430
|
Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình
|
296
|
431
|
Cấy chỉ điều trị giảm thính lực
|
297
|
432
|
Cấy chỉ điều trị thất ngôn
|
298
|
433
|
Cấy chỉ điều trị viêm xoang
|
299
|
434
|
Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng
|
300
|
435
|
Cấy chỉ điều trị hen phế quản
|
301
|
436
|
Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp
|
302
|
437
|
Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn
|
303
|
438
|
Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn
|
304
|
439
|
Cấy chỉ điều trị trĩ
|
305
|
440
|
Cấy chỉ điều trị sa dạ dày
|
306
|
441
|
Cấy chỉ điều trị đau dạ dày
|
307
|
442
|
Cấy chỉ điều trị nôn, nấc
|
308
|
443
|
Cấy chỉ điều trị dị ứng
|
309
|
444
|
Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp
|
310
|
445
|
Cấy chỉ điều trị thoái hoá khớp
|
311
|
446
|
Cấy chỉ điều trị đau lưng
|
312
|
447
|
Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ
|
313
|
448
|
Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai
|
314
|
449
|
Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy
|
315
|
450
|
Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta
|
316
|
451
|
Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ
|
317
|
452
|
Cấy chỉ điều trị táo bón
|
318
|
453
|
Cấy chỉ điều trị đái dầm
|
319
|
454
|
Cấy chỉ điều trị bí đái
|
320
|
455
|
Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật
|
321
|
456
|
Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần
|
322
|
457
|
Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
|
323
|
458
|
Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
324
|
459
|
Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật
|
325
|
460
|
Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thư
|
|
|
Đ. ĐIỆN CHÂM
|
326
|
461
|
Điện châm điều trị di chứng bại liệt
|
327
|
462
|
Điện châm điều trị liệt chi trên
|
328
|
463
|
Điện châm điều trị liệt chi dưới
|
329
|
464
|
Điện châm điều trị liệt nửa người
|
330
|
465
|
Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ
|
331
|
466
|
Điện châm điều trị teo cơ
|
332
|
467
|
Điện châm điều trị đau thần kinh toạ
|
333
|
468
|
Điện châm điều trị bại não
|
334
|
469
|
Điện châm điều trị bệnh tự kỷ
|
335
|
470
|
Điện châm điều trị chứng ù tai
|
336
|
471
|
Điện châm điều trị giảm khứu giác
|
337
|
472
|
Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
|
338
|
473
|
Điện châm điều trị khàn tiếng
|
339
|
474
|
Điện châm cai thuốc lá
|
340
|
475
|
Điện châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý
|
341
|
476
|
Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp
|
342
|
477
|
Điện châm điều trị động kinh cục bộ
|
343
|
478
|
Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
|
344
|
479
|
Điện châm điều trị mất ngủ
|
345
|
480
|
Điện châm điều trị stress
|
346
|
481
|
Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính
|
347
|
482
|
Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh
|
348
|
483
|
Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
|
349
|
484
|
Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
|
350
|
485
|
Điện châm điều trị chắp lẹo
|
351
|
486
|
Điện châm điều trị sụp mi
|
352
|
487
|
Điện châm điều trị bệnh hố mắt
|
353
|
488
|
Điện châm điều trị viêm kết mạc
|
354
|
489
|
Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
355
|
490
|
Điện châm điều trị lác
|
356
|
491
|
Điện châm điều trị giảm thị lực
|
357
|
492
|
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình
|
358
|
493
|
Điện châm điều trị giảm thính lực
|
359
|
494
|
Điện châm điều trị thất ngôn
|
360
|
495
|
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
|
361
|
496
|
Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta
|
362
|
497
|
Điện châm điều trị nôn nấc
|
363
|
498
|
Điện châm điều trị cơn đau quặn thận
|
364
|
499
|
Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp
|
365
|
500
|
Điện châm điều trị viêm phần phụ
|
366
|
501
|
Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện
|
367
|
502
|
Điện châm điều trị táo bón
|
368
|
503
|
Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá
|
369
|
504
|
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác
|
370
|
505
|
Điện châm điều trị đái dầm
|
371
|
506
|
Điện châm điều trị bí đái
|
372
|
507
|
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
|
373
|
508
|
Điện châm điều trị cảm cúm
|
374
|
509
|
Điện châm điều trị viêm Amidan cấp
|
375
|
510
|
Điện châm điều trị béo phì
|
376
|
511
|
Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần
|
377
|
512
|
Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
|
378
|
513
|
Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
379
|
514
|
Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
|
380
|
515
|
Điện châm điều trị giảm đau do ung thư
|
381
|
516
|
Điện châm điều trị đau răng
|
382
|
517
|
Điện châm điều trị giảm đau do Zona
|
383
|
518
|
Điện châm điều trị viêm mũi xoang
|
384
|
519
|
Điện châm điều trị hen phế quản
|
385
|
520
|
Điện châm điều trị tăng huyết áp
|
386
|
521
|
Điện châm điều trị huyết áp thấp
|
387
|
522
|
Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
|
388
|
523
|
Điện châm điều trị đau ngực sườn
|
389
|
524
|
Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh
|
390
|
525
|
Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp
|
391
|
526
|
Điện châm điều trị thoái hoá khớp
|
392
|
527
|
Điện châm điều trị đau lưng
|
393
|
528
|
Điện châm điều trị đau mỏi cơ
|
394
|
529
|
Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai
|
395
|
530
|
Điện châm điều trị hội chứng vai gáy
|
396
|
531
|
Điện châm điều trị chứng tic
|
|
|
E. THUỶ CHÂM
|
397
|
532
|
Thuỷ châm điều trị liệt
|
398
|
533
|
Thuỷ châm điều trị liệt chi trên
|
399
|
534
|
Thuỷ châm điều trị liệt chi dưới
|
400
|
535
|
Thuỷ châm điều trị liệt nửa người
|
401
|
536
|
Thuỷ châm điều trị liệt do bệnh của cơ
|
402
|
537
|
Thuỷ châm điều trị teo cơ
|
403
|
538
|
Thuỷ châm điều trị đau thần kinh toạ
|
404
|
539
|
Thuỷ châm điều trị bại não
|
405
|
540
|
Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ
|
406
|
541
|
Thuỷ châm điều trị chứng ù tai
|
407
|
542
|
Thuỷ châm điều trị giảm khứu giác
|
408
|
543
|
Thuỷ châm điều trị rối loạn vận ngôn
|
409
|
544
|
Thuỷ châm điều trị khàn tiếng
|
410
|
545
|
Thuỷ châm cai thuốc lá
|
411
|
546
|
Thuỷ châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý
|
412
|
547
|
Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp
|
413
|
548
|
Thuỷ châm điều trị động kinh
|
414
|
549
|
Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
|
415
|
550
|
Thuỷ châm điều trị mất ngủ
|
416
|
551
|
Thuỷ châm điều trị stress
|
417
|
552
|
Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tính
|
418
|
553
|
Thuỷ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
|
419
|
554
|
Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
|
420
|
555
|
Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
|
421
|
556
|
Thuỷ châm điều trị sụp mi
|
422
|
557
|
Thuỷ châm điều trị bệnh hố mắt
|
423
|
558
|
Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
424
|
559
|
Thuỷ châm điều trị lác
|
425
|
560
|
Thuỷ châm điều trị giảm thị lực
|
426
|
561
|
Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình
|
427
|
562
|
Thuỷ châm điều trị giảm thính lực
|
428
|
563
|
Thuỷ châm điều trị thất ngôn
|
429
|
564
|
Thuỷ châm điều trị viêm xoang
|
430
|
565
|
Thuỷ châm điều trị viêm mũi dị ứng
|
431
|
566
|
Thuỷ châm điều trị hen phế quản
|
432
|
567
|
Thuỷ châm điều trị tăng huyết áp
|
433
|
568
|
Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp
|
434
|
569
|
Thuỷ châm điều trị đau vùng ngực
|
435
|
570
|
Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườn
|
436
|
571
|
Thuỷ châm điều trị đau ngực, sườn
|
437
|
572
|
Thuỷ châm điều trị trĩ
|
438
|
573
|
Thuỷ châm điều trị sa dạ dày
|
439
|
574
|
Thuỷ châm điều trị đau dạ dày
|
440
|
575
|
Thuỷ châm điều trị nôn, nấc
|
441
|
576
|
Thuỷ châm điều trị bệnh vẩy nến
|
442
|
577
|
Thuỷ châm điều trị dị ứng
|
443
|
578
|
Thuỷ châm điều trị viêm khớp dạng thấp
|
444
|
579
|
Thuỷ châm điều trị thoái hoá khớp
|
445
|
580
|
Thuỷ châm điều trị đau lưng
|
446
|
581
|
Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơ
|
447
|
582
|
Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai
|
448
|
583
|
Thuỷ châm điều trị hội chứng vai gáy
|
449
|
584
|
Thuỷ châm điều trị chứng tic
|
450
|
585
|
Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
|
451
|
586
|
Thuỷ châm điều trị viêm co cứng cơ delta
|
452
|
587
|
Thuỷ châm điều trị cơn đau quặn thận
|
453
|
588
|
Thuỷ châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
|
454
|
589
|
Thuỷ châm điều trị táo bón
|
455
|
590
|
Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hoá
|
456
|
591
|
Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác
|
457
|
592
|
Thuỷ châm điều trị đái dầm
|
458
|
593
|
Thuỷ châm điều trị bí đái
|
459
|
594
|
Thuỷ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
|
460
|
595
|
Thuỷ châm điều trị béo phì
|
461
|
596
|
Thuỷ châm điều trị bướu cổ đơn thuần
|
462
|
597
|
Thuỷ châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
|
463
|
598
|
Thuỷ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
464
|
599
|
Thuỷ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
|
465
|
600
|
Thuỷ châm điều trị giảm đau do ung thư
|
466
|
601
|
Thuỷ châm điều trị đau răng
|
467
|
602
|
Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình
|
|
|
G. XOA BÓP BẤM HUYỆT
|
468
|
603
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt
|
469
|
604
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên
|
470
|
605
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới
|
471
|
606
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người
|
472
|
607
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ
|
473
|
608
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não
|
474
|
609
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em
|
475
|
610
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên
|
476
|
611
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới
|
477
|
612
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất
|
478
|
613
|
Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ
|
479
|
614
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai
|
480
|
615
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác
|
481
|
616
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ
|
482
|
617
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh
|
483
|
618
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ
|
484
|
619
|
Xoa búp bấm huyệt cai thuốc lá
|
485
|
620
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý
|
486
|
621
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược
|
487
|
622
|
Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp
|
488
|
623
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh
|
489
|
624
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu
|
490
|
625
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ
|
491
|
626
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress
|
492
|
627
|
Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính
|
493
|
628
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
|
494
|
629
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V
|
495
|
630
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
|
496
|
631
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi
|
497
|
632
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
498
|
633
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác
|
499
|
634
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị
|
500
|
635
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình
|
501
|
636
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực
|
502
|
637
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang
|
503
|
638
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản
|
504
|
639
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp
|
505
|
640
|
Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp
|
506
|
641
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực
|
507
|
642
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn
|
508
|
643
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn
|
509
|
644
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày
|
510
|
645
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc
|
511
|
646
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp
|
512
|
647
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hoá khớp
|
513
|
648
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng
|
514
|
649
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ
|
515
|
650
|
Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai
|
516
|
651
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy
|
517
|
652
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic
|
518
|
653
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc
|
519
|
654
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
|
520
|
655
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta
|
521
|
656
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
|
522
|
657
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón
|
523
|
658
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá
|
524
|
659
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác
|
525
|
660
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái
|
526
|
661
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật
|
527
|
662
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì
|
528
|
663
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
|
529
|
664
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
530
|
665
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật
|
531
|
666
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư
|
532
|
667
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng
|
533
|
668
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm
|
534
|
669
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng
|
535
|
670
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria
|
|
|
H. CỨU
|
536
|
671
|
Cứu điều trị đau lưng thể hàn
|
537
|
672
|
Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn
|
538
|
673
|
Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn
|
539
|
674
|
Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn
|
540
|
675
|
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn
|
541
|
676
|
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn
|
542
|
677
|
Cứu điều trị liệt thể hàn
|
543
|
678
|
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn
|
544
|
679
|
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn
|
545
|
680
|
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn
|
546
|
681
|
Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn
|
547
|
682
|
Cứu điều trị bại não thể hàn
|
548
|
683
|
Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn
|
549
|
684
|
Cứu điều trị ù tai thể hàn
|
550
|
685
|
Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn
|
551
|
686
|
Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn
|
552
|
687
|
Cứu điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý thể hàn
|
553
|
688
|
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn
|
554
|
689
|
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn
|
555
|
690
|
Cứu điều trị nôn nấc thể hàn
|
556
|
691
|
Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn
|
557
|
692
|
Cứu điều trị rối loạn tiêu hoá thể hàn
|
558
|
693
|
Cứu điều trị đái dầm thể hàn
|
559
|
694
|
Cứu điều trị bí đái thể hàn
|
560
|
695
|
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn
|
561
|
696
|
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn
|
|
|
IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
562
|
767
|
Thuỷ trị liệu
|
563
|
768
|
Thuỷ trị liệu có thuốc
|
564
|
769
|
Hoạt động trị liệu
|
565
|
770
|
Ngôn ngữ trị liệu
|
566
|
771
|
Điều trị bằng dòng điện một chiều đều
|
567
|
772
|
Điều trị bằng điện phân thuốc
|
568
|
773
|
Điều trị bằng các dòng điện xung
|
569
|
774
|
Điều trị bằng tia hồng ngoại
|
570
|
776
|
Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ
|
571
|
777
|
Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân
|
572
|
778
|
Dẫn lưu tư thế
|
573
|
779
|
Kỹ thuật di động khớp – trượt khớp
|
574
|
780
|
Kỹ thuật kéo giãn
|
575
|
781
|
Đánh giá nguy cơ loét chân ở người bệnh đái tháo đường
|
576
|
782
|
Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tuỷ sống
|
577
|
785
|
Vật lý trị liệu cho người bệnh đái tháo đường
|
578
|
786
|
Vật lý trị liệu trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa
|
579
|
787
|
Vật lý trị liệu cho viêm khớp thái dương – hàm
|
580
|
788
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị viêm não.
|
581
|
789
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cổ
|
582
|
790
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh
|
583
|
791
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cột sống
|
584
|
792
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo
|
585
|
793
|
Khám-đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mục tiêu và phương pháp PHCN
|
586
|
794
|
Tư vấn tâm lý cho người bệnh PHCN
|
587
|
795
|
Vật lý trị liệu -PHCN cho trẻ bị chậm phát triển trí tuệ
|
588
|
796
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh cứng khớp
|
589
|
797
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể co cứng
|
590
|
798
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não múa vờn
|
591
|
799
|
Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh sau mổ thoát vị đĩa đệm cột sống cổ và cột sống thắt lưng
|
592
|
800
|
Đánh giá kỹ năng Vận động thô
|
593
|
801
|
Đánh giá trẻ Bại não
|
594
|
802
|
Đánh giá trẻ Chậm PT trí tuệ
|
595
|
803
|
Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN
|
596
|
806
|
Tập dưỡng sinh
|
597
|
807
|
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)
|
598
|
808
|
Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút)
|
599
|
809
|
Chườm lạnh
|
600
|
810
|
Chườm ngải cứu
|
601
|
811
|
Tập vận động có trợ giúp
|
602
|
812
|
Vỗ rung lồng ngực
|
603
|
813
|
Xoa bóp
|
604
|
814
|
Tập ho
|
605
|
815
|
Tập thở
|
606
|
816
|
Hướng dẫn người bệnh ra vào xe lăn tay
|
607
|
817
|
Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi
|
608
|
818
|
Sử dụng xe lăn
|
609
|
819
|
Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm
|
610
|
820
|
Tập vận động chủ động
|
611
|
821
|
Tập vận động có kháng trở
|
612
|
822
|
Tập vận động thụ động
|
613
|
823
|
Đo tầm vận động khớp
|
614
|
824
|
Đắp nóng
|
615
|
825
|
Thử cơ bằng tay
|
616
|
826
|
Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo
|
617
|
827
|
Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo- massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo
|
618
|
828
|
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
619
|
829
|
Vật lý trị liệu điều trị các chứng đau cho sản phụ trong lúc mang thai và sau khi sinh
|
620
|
830
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh bại liệt
|
621
|
831
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh quay
|
622
|
832
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa
|
623
|
833
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ
|
624
|
834
|
Phục hồi chức năng cho người bệnh mang tay giả
|
625
|
835
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương dây chằng chéo trước khớp gối
|
626
|
836
|
Vật lý trị liệu - PHCN người bệnh tổn thương sụn chêm khớp gối
|
627
|
837
|
Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh sau chấn thương khớp gối
|
628
|
838
|
Vật lý trị liệu -PHCN viêm quanh khớp vai
|
629
|
839
|
Vật lý trị liệu -PHCN trật khớp vai
|
630
|
840
|
Vật lý trị liệu -PHCN gãy xương đòn
|
631
|
841
|
Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp
|
632
|
842
|
Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi dưới
|
633
|
843
|
Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi trên
|
634
|
844
|
Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật ổ bụng
|
635
|
845
|
Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật lồng ngực
|
636
|
846
|
Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não
|
637
|
847
|
Phục hồi chức năng và phòng ngừa tàn tật do bệnh phong
|
638
|
848
|
Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh gẫy thân xương đùi
|
639
|
849
|
Vật lý trị liệu -PHCN gẫy cổ xương đùi
|
640
|
850
|
Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánh tay
|
641
|
851
|
Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng tay
|
642
|
852
|
Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu dưới xương quay
|
643
|
853
|
Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng chân
|
644
|
854
|
Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn thương thần kinh chày
|
645
|
855
|
Vật lý trị liệu -PHCN tổn thương tuỷ sống
|
646
|
856
|
Vật lý trị liệu -PHCN trong gẫy đầu dưới xương đùi
|
647
|
857
|
Vật lý trị liệu -PHCN sau chấn thương xương chậu
|
648
|
858
|
Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả trên gối
|
649
|
859
|
Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả dưới gối
|
650
|
860
|
Vật lý trị liệu cho người bệnh áp xe phổi
|
651
|
861
|
Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép
|
652
|
862
|
Phục hồi chức năng cho người bệnh động kinh
|
653
|
863
|
Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh chấn thương sọ não
|
654
|
864
|
Vật lý trị liệu người bệnh lao phổi
|
655
|
865
|
Vật lý trị liệu -PHCN trong vẹo cổ cấp
|
656
|
866
|
Vật lý trị liệu trong suy tim
|
657
|
867
|
Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính
|
658
|
868
|
Vật lý trị liệu cho người bệnh tràn dịch màng phổi
|
659
|
869
|
Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim
|
660
|
870
|
Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh teo cơ tiến triển
|
661
|
871
|
Tập vận động PHCN cho người bệnh đái tháo đường phòng ngừa biến chứng
|
662
|
872
|
Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi dưới
|
663
|
873
|
Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh bỏng
|
664
|
874
|
Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh vá da
|
665
|
875
|
Vật lý trị liệu-PHCN trong giãn tĩnh mạch
|
666
|
876
|
Phục hồi chức năng thoái hoá khớp (cột sống cổ - lưng)
|
667
|
877
|
Phục hồi chức năng cho người bệnh viêm khớp dạng thấp
|
668
|
878
|
Phục hồi chức năng cho người bệnh đau lưng
|
669
|
879
|
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng cho người bệnh hội chứng đuôi ngựa
|
670
|
880
|
Vật lý trị liệu- PHCN cho người bệnh đau thần kinh toạ
|
671
|
881
|
Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên
|
672
|
882
|
Vật lý trị liệu-PHCN cho người cao tuổi
|
673
|
883
|
Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh Parkinson
|
674
|
884
|
Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp
|
675
|
885
|
Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay
|
676
|
886
|
Xoa bóp lưng, chân
|
677
|
887
|
Xoa bóp
|
678
|
888
|
Xoa bóp tại giường bệnh cho người bệnh nội trú các khoa
|
679
|
889
|
Tập do cứng khớp
|
680
|
890
|
Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa người,liệt các chi,tổn thương hệ vận động
|
681
|
891
|
Tập do liệt thần kinh trung ương
|
682
|
892
|
Tập vận động đoạn chi 30 phút
|
683
|
893
|
Tập vận động đoạn chi 15 phút
|
684
|
894
|
Tập vận động toàn thân 30 phút
|
685
|
895
|
Tập vận động toàn thân 15 phút
|
686
|
896
|
Tập vận động cột sống
|
687
|
897
|
Tập KT tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…..)
|
688
|
898
|
Tập cho trẻ bị Xơ hóa cơ
|
689
|
899
|
Tập cho trẻ dị tật tay/ chân
|
690
|
900
|
Tập vận động tại giường
|
691
|
901
|
Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi
|
692
|
902
|
Tập với hệ thống ròng rọc
|
693
|
903
|
Tập với xe đạp tập
|
694
|
904
|
Tập với xe lăn
|
695
|
905
|
Vật lý trị liệu chỉnh hình
|
696
|
906
|
Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh
|
|
|
B. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÚP
|
697
|
977
|
Khung tập đi
|
698
|
978
|
Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay
|
699
|
979
|
Dụng cụ tập cổ chân
|
700
|
980
|
Dụng cụ tập khớp cổ tay
|
701
|
981
|
Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi
|
702
|
982
|
Xe đạp
|
703
|
983
|
Nạng nách
|
704
|
984
|
Nạng khuỷu
|
705
|
985
|
Gậy tập
|
706
|
986
|
Nẹp khớp gối
|
707
|
987
|
Máng đỡ bàn tay
|
708
|
988
|
Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay
|
|
|
V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
|
709
|
992
|
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
710
|
993
|
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
711
|
994
|
Nội soi cầm máu mũi
|
712
|
999
|
Nội soi mũi xoang
|
713
|
1001
|
Nội soi tai
|
714
|
1002
|
Nội soi mũi
|
715
|
1003
|
Nội soi họng
|
716
|
1258
|
GMHS phẫu thuật thay chỏm xương đùi, khớp háng, khớp gối
|
717
|
1285
|
Theo dõi Hct trong phòng mổ
|
718
|
1288
|
Theo dõi truyền dịch bằng máy đếm giọt
|
719
|
1320
|
GMHS cho phẫu thuật lớn trên dạ dày, ruột
|
720
|
1322
|
GMHS phẫu thuật nội soi ổ bụng
|
721
|
1340
|
GMHS trên người bệnh có hen phế quản
|
722
|
1355
|
GMHS cho các phẫu thuật TMH
|
723
|
1356
|
GMHS nạo VA ở trẻ em
|
724
|
1358
|
GMHS phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em
|
725
|
1359
|
GMHS phẫu thuật xương ở trẻ em
|
726
|
1372
|
Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ
|
727
|
1373
|
Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol
|
728
|
1374
|
Kỹ thuật đặt Mask thanh quản
|
729
|
1375
|
Kỹ thuật đặt combitube
|
730
|
1376
|
Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp
|
731
|
1377
|
Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy
|
732
|
1378
|
Kỹ thuật đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại
|
733
|
1379
|
Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi
|
734
|
1380
|
Kỹ thuật thường quy đặt nội khí quản khó
|
735
|
1382
|
Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với đèn Mac Coy (đèn có mũi điều khiển), mask thanh quản
|
736
|
1383
|
Kỹ thuật đặt nội khí quản khó ngược dòng
|
737
|
1384
|
Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày
|
738
|
1385
|
Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda
|
739
|
1386
|
Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp
|
740
|
1387
|
Kỹ thuật gây mê bằng ống Magill
|
741
|
1388
|
Kỹ thuật thông khí qua màng giáp nhẫn
|
742
|
1389
|
Kỹ thuật nâng thân nhiệt chỉ huy
|
743
|
1390
|
Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu
|
744
|
1391
|
Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê
|
745
|
1392
|
Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê
|
746
|
1393
|
Kỹ thuật theo dõi người bệnh trong và sau mổ
|
747
|
1394
|
Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sau vô cảm
|
748
|
1395
|
Kỹ thuật vô cảm ngoài phòng mổ
|
749
|
1396
|
Kỹ thuật vô cảm nắn xương
|
750
|
1397
|
Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản
|
751
|
1398
|
Kỹ thuật theo dõi giãn cơ bằng máy
|
752
|
1399
|
Kỹ thuật theo dõi SpO2
|
753
|
1401
|
Kỹ thuật theo dõi HAĐM bằng phương pháp xâm lấn
|
754
|
1402
|
Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xâm lấn bằng máy
|
755
|
1403
|
Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy
|
756
|
1404
|
Thử nhóm máu trước truyền máu
|
757
|
1405
|
Truyền dịch thường quy
|
758
|
1406
|
Truyền máu thường quy
|
759
|
1407
|
Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em
|
760
|
1408
|
Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ bằng phương pháp thủ công
|
761
|
1409
|
Kỹ thuật truyền dịch trong sốc
|
762
|
1410
|
Kỹ thuật truyền máu trong sốc
|
763
|
1411
|
Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp
|
764
|
1412
|
Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim
|
765
|
1413
|
Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở
|
766
|
1414
|
Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh trong
|
767
|
1415
|
Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài
|
768
|
1416
|
Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi
|
769
|
1417
|
Kỹ thuật chọc tuỷ sống đường giữa
|
770
|
1418
|
Kỹ thuật chọc tuỷ sống đường bên
|
771
|
1419
|
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng (NMC) thắt lưng đường giữa
|
772
|
1420
|
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC thắt lưng đường bên
|
773
|
1421
|
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn
|
774
|
1422
|
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang
|
775
|
1423
|
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách
|
776
|
1424
|
Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông
|
777
|
1425
|
Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu
|
778
|
1426
|
Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay
|
779
|
1427
|
Kỹ thuật gây tê ở cổ tay
|
780
|
1428
|
Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to
|
781
|
1429
|
Kỹ thuật gây tê 3 trong 1
|
782
|
1430
|
Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối
|
783
|
1431
|
Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân
|
784
|
1432
|
GMHS phẫu thuật động mạch, tĩnh mạch ngoại biên
|
785
|
1433
|
GMHS phẫu thuật rách cơ hoành qua đường bụng
|
786
|
1434
|
GMHS phẫu thuật thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần
|
787
|
1435
|
GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột thừa
|
788
|
1436
|
Vô cảm phẫu thuật thoát vị bẹn
|
789
|
1437
|
GMHS phẫu thuật vùng đáy chậu, hậu môn, bẹn, bìu
|
790
|
1438
|
GMHS phẫu thuật chi trên
|
791
|
1439
|
GMHS phẫu thuật chi dưới
|
792
|
1440
|
GMHS phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn
|
793
|
1441
|
GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ
|
794
|
1442
|
GMHS phẫu thuật bướu cổ nhỏ
|
795
|
1443
|
Gây mê để thay băng người bệnh bỏng
|
796
|
1444
|
Gây mê, gây tê cắt amidan ở trẻ em
|
797
|
1445
|
GMHS phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em
|
798
|
1446
|
GMHS phẫu thuật thoát vị bẹn, nước màng tinh hoàn ở trẻ em
|
799
|
1447
|
Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em: chích áp xe, lấy máu tụ, dẫn luu áp xe hậu môn đơn giản
|
800
|
1448
|
Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương
|
801
|
1449
|
Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm Morphin cách quãng dưới da
|
802
|
1450
|
Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật
|
803
|
1451
|
Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS
|
804
|
1452
|
Siêu âm tim cấp cứu tại giường
|
805
|
1453
|
Chụp X-quang cấp cứu tại giường
|
806
|
1454
|
Ghi điện tim cấp cứu tại giường
|
807
|
1455
|
Theo dõi HA liên tục tại giường
|
808
|
1456
|
Theo dõi điện tim liên tục tại giường
|
809
|
1457
|
Đặt, theo dõi máy tạo nhịp tạm thời
|
810
|
1458
|
Chăm sóc catheter tĩnh mạch
|
811
|
1459
|
Chăm sóc catheter động mạch
|
812
|
1460
|
Thở máy xâm nhập, không xâm nhập với các phương thức khác nhau
|
813
|
1461
|
Mở khí quản trên người bệnh có hay không có ống nội khí quản
|
814
|
1462
|
Thở oxy gọng kính
|
815
|
1463
|
Thở oxy qua mặt nạ
|
816
|
1464
|
Thở oxy qua ống chữ T
|
817
|
1465
|
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng
|
818
|
1466
|
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày
|
819
|
1467
|
Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật
|
820
|
1468
|
Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương
|
821
|
1469
|
Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa
|
822
|
1470
|
Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)
|
|
|
VI. BỎNG
|
|
|
A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG
|
823
|
1489
|
Thay băng điều trị bỏng nông, từ 10% đến 20% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
824
|
1490
|
Thay băng điều trị bỏng sâu, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
825
|
1491
|
Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu tiếp, dưới 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em
|
826
|
1492
|
Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu toàn lớp, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em.
|
827
|
1510
|
Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em.
|
828
|
1512
|
Rạch hoại tử bỏng sâu giải phòng chèn ép trong
|
829
|
1513
|
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu do dòng điện
|
830
|
1514
|
Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi
|
831
|
1515
|
Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu.
|
|
|
B. CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MÃN TÍNH
|
832
|
1516
|
Thay băng điều trị vết thương mãn tính
|
833
|
1517
|
Ngâm rửa điều trị vết thương mãn tính
|
834
|
1518
|
Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính
|
|
|
VII. MẮT
|
835
|
1654
|
Tập nhược thị
|
836
|
1655
|
Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)
|
837
|
1657
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần
|
838
|
1658
|
Lấy dị vật giác mạc
|
839
|
1659
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
840
|
1660
|
Khâu cò mi, tháo cò
|
841
|
1661
|
Chích dẫn lưu túi lệ
|
842
|
1663
|
Khâu da mi
|
843
|
1664
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
844
|
1665
|
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
|
845
|
1666
|
Khâu phủ kết mạc
|
846
|
1667
|
Khâu giác mạc
|
847
|
1668
|
Khâu củng mạc
|
848
|
1669
|
Thăm dò, khâu vết thương củng mạc
|
849
|
1670
|
Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc
|
850
|
1673
|
Bơm hơi tiền phòng
|
851
|
1675
|
Múc nội nhãn
|
852
|
1677
|
Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)
|
853
|
1680
|
Mổ quặm bẩm sinh
|
854
|
1681
|
Cắt chỉ khâu giác mạc
|
855
|
1682
|
Tiêm dưới kết mạc
|
856
|
1683
|
Tiêm cạnh nhãn cầu
|
857
|
1684
|
Tiêm hậu nhãn cầu
|
858
|
1685
|
Bơm thông lệ đạo
|
859
|
1688
|
Khâu kết mạc
|
860
|
1689
|
Lấy calci đông dưới kết mạc
|
861
|
1690
|
Cắt chỉ khâu kết mạc
|
862
|
1691
|
Đốt lông xiêu
|
863
|
1692
|
Bơm rửa lệ đạo
|
864
|
1693
|
Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc
|
865
|
1694
|
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
|
866
|
1695
|
Rửa cùng đồ
|
867
|
1696
|
Bóc sợi (Viêm giác mạc sợi)
|
868
|
1697
|
Bóc giả mạc
|
869
|
1698
|
Rạch áp xe mi
|
870
|
1699
|
Soi đáy mắt trực tiếp
|
871
|
1703
|
Cắt chỉ khâu da
|
872
|
1704
|
Cấp cứu bỏng mắt ban đầu
|
873
|
1705
|
Theo dõi nhãn áp 3 ngày
|
874
|
1706
|
Lấy dị vật kết mạc
|
875
|
1707
|
Khám mắt
|
|
|
VIII. RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
A. RĂNG
|
876
|
1809
|
Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng
|
877
|
1810
|
Phẫu thuật làm dài thân răng lâm sàng
|
878
|
1811
|
Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng
|
879
|
1812
|
Phẫu thuật cắt bỏ 1 chân răng để bảo tồn răng
|
880
|
1813
|
Cắt lợi xơ cho răng mọc
|
881
|
1814
|
Cắt lợi di động để làm hàm giả
|
882
|
1815
|
Phẫu thuật cắt phanh lưỡi
|
883
|
1816
|
Phẫu thuật cắt phanh môi
|
884
|
1817
|
Phẫu thuật cắt phanh má
|
885
|
1818
|
Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng
|
886
|
1819
|
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên
|
887
|
1820
|
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới
|
888
|
1821
|
Phẫu thuật nạo túi quanh răng
|
889
|
1822
|
Phẫu thuật tạo hình nhú lợi
|
890
|
1827
|
Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng
|
891
|
1830
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng
|
892
|
1831
|
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên
|
893
|
1834
|
Điều trị áp xe quanh răng
|
894
|
1835
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser
|
895
|
1836
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite
|
896
|
1837
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Compomer
|
897
|
1838
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser
|
898
|
1839
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser
|
899
|
1840
|
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser
|
900
|
1841
|
Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser
|
901
|
1842
|
Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay Composite
|
902
|
1843
|
Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng có sử dụng chốt chân răng bằng nhiều vật liệu khác nhau
|
903
|
1844
|
Veneer Composite trực tiếp
|
904
|
1846
|
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
|
905
|
1847
|
Lấy tuỷ buồng Răng vĩnh viễn
|
906
|
1848
|
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha có sử dụng trâm xoay máy
|
907
|
1849
|
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay
|
908
|
1850
|
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
|
909
|
1851
|
Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA
|
910
|
1852
|
Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ)
|
911
|
1853
|
Điều trị tủy lại
|
912
|
1857
|
Tẩy trắng răng nội tuỷ
|
913
|
1858
|
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
|
914
|
1859
|
Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng châm xoay cầm tay
|
915
|
1860
|
Chụp Composite
|
916
|
1861
|
Chụp thép
|
917
|
1862
|
Chụp sứ kim loại thường
|
918
|
1863
|
Chụp thép cẩn nhựa
|
919
|
1864
|
Cầu nhựa
|
920
|
1865
|
Cầu thép
|
921
|
1866
|
Cầu thép cẩn nhựa
|
922
|
1867
|
Cầu sứ kim loại thường
|
923
|
1868
|
Cùi đúc kim loại thường
|
924
|
1869
|
Inlay/Onlay kim loại thường
|
925
|
1870
|
Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa dẻo
|
926
|
1871
|
Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa dẻo
|
927
|
1872
|
Hàm khung kim loại
|
928
|
1873
|
Hàm khung Titanium
|
929
|
1874
|
Chụp Composite
|
930
|
1875
|
Chụp sứ Titanium
|
931
|
1876
|
Chụp sứ toàn phần
|
932
|
1877
|
Chụp sứ - Composite
|
933
|
1878
|
Chụp sứ kim loại quý
|
934
|
1879
|
Cầu sứ Titanium
|
935
|
1880
|
Cầu sứ kim loại quý
|
936
|
1881
|
Cầu sứ toàn phần
|
937
|
1882
|
Veneer Composite gián tiếp
|
938
|
1883
|
Veneer sứ
|
939
|
1884
|
Veneer sứ - Composite
|
940
|
1885
|
Cùi đúc Titanium
|
941
|
1886
|
Cùi đúc kim loại quý
|
942
|
1887
|
Inlay/Onlay Titanium
|
943
|
1888
|
Inlay/Onlay kim loại quý
|
944
|
1889
|
Inlay/Onlay sứ - Composite
|
945
|
1890
|
Inlay/Onlay sứ toàn phần
|
946
|
1892
|
Đệm hàm giả nhựa dẻo
|
947
|
1893
|
Tháo chốt răng giả
|
948
|
1894
|
Tháo cầu răng giả
|
949
|
1895
|
Tháo chụp răng giả
|
950
|
1897
|
Máng điều trị đau khớp thái dương hàm
|
951
|
1898
|
Máng nâng khớp cắn
|
952
|
1914
|
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
|
953
|
1915
|
Nhổ chân răng vĩnh viễn
|
954
|
1916
|
Nhổ răng thừa
|
955
|
1917
|
Nhổ răng vĩnh viễn
|
956
|
1918
|
Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới
|
957
|
1919
|
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
|
958
|
1920
|
Nhổ chân răng vĩnh viễn
|
959
|
1921
|
Nhổ răng thừa
|
960
|
1922
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)
|
961
|
1923
|
Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc
|
962
|
1924
|
Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt
|
963
|
1925
|
Liên kết cố định răng lung lay bằng Composite
|
964
|
1926
|
Điều trị viêm lợi do mọc răng
|
965
|
1927
|
Điều trị viêm quanh thân răng cấp
|
966
|
1928
|
Điều trị viêm quanh răng
|
967
|
1929
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite
|
968
|
1930
|
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC)
|
969
|
1931
|
Phục hồi cổ răng bằng Composite
|
970
|
1932
|
Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà
|
971
|
1933
|
Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi {Ca(OH)2 }
|
972
|
1934
|
Máng hở mặt nhai
|
973
|
1935
|
Mài chỉnh khớp cắn
|
974
|
1936
|
Tháo chụp răng giả
|
975
|
1937
|
Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) hoá trùng hợp
|
976
|
1938
|
Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) quang trùng hợp
|
977
|
1939
|
Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp
|
978
|
1940
|
Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp
|
979
|
1941
|
Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt
|
980
|
1942
|
Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục
|
981
|
1943
|
Lấy tuỷ buồng răng sữa
|
982
|
1944
|
Điều trị tuỷ răng sữa
|
983
|
1945
|
Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)2
|
984
|
1946
|
Điều trị đóng cuống răng bằng MTA
|
985
|
1947
|
Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor
|
986
|
1948
|
Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn
|
987
|
1949
|
Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant
|
988
|
1950
|
Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement (GIC)
|
989
|
1951
|
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam
|
990
|
1952
|
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite
|
991
|
1953
|
Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC)
|
992
|
1954
|
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)
|
993
|
1955
|
Nhổ răng sữa
|
994
|
1956
|
Nhổ chân răng sữa
|
995
|
1957
|
Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em
|
996
|
1958
|
Chích Apxe lợi trẻ em
|
997
|
1959
|
Điều trị viêm lợi trẻ em
|
998
|
1960
|
Chích áp xe lợi
|
999
|
1961
|
Điều trị viêm lợi do mọc răng
|
1000
|
1962
|
Máng chống nghiến răng
|
1001
|
1963
|
Sửa hàm giả gãy
|
1002
|
1964
|
Thêm răng cho hàm giả tháo lắp
|
1003
|
1965
|
Thêm móc cho hàm giả tháo lắp
|
1004
|
1966
|
Đệm hàm giả nhựa thường
|
1005
|
1967
|
Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)
|
1006
|
1968
|
Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa thường
|
1007
|
1969
|
Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa thường
|
1008
|
1970
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate
|
1009
|
1971
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam
|
1010
|
1972
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)
|
1011
|
1973
|
Chụp nhựa
|
1012
|
1974
|
Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật)
|
|
|
B. HÀM MẶT
|
1013
|
2063
|
Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh
|
1014
|
2066
|
Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến
|
1015
|
2068
|
Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức
|
1016
|
2069
|
Nắn sai khớp thái dương hàm
|
1017
|
2070
|
Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt
|
1018
|
2071
|
Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt
|
1019
|
2072
|
Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
|
1020
|
2074
|
Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt
|
1021
|
2075
|
Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp
|
1022
|
2076
|
Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt
|
1023
|
2077
|
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt
|
|
|
IX. TAI MŨI HỌNG
|
|
|
A. TAI
|
1024
|
2096
|
Phẫu thuật tạo hình vành tai bằng vật liệu tự thân hay tổng hợp
|
1025
|
2110
|
Phẫu thuật cắt vành tai
|
1026
|
2114
|
Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai
|
1027
|
2115
|
Khâu vành tai rách sau chấn thương
|
1028
|
2116
|
Thông vòi nhĩ
|
1029
|
2117
|
Lấy dị vật tai
|
1030
|
2118
|
Chọc hút dịch tụ huyết vành tai
|
1031
|
2119
|
Chích nhọt ống tai ngoài
|
1032
|
2120
|
Làm thuốc tai
|
1033
|
2121
|
Chích rạch màng nhĩ
|
1034
|
2125
|
Lấy dáy tai (nút biểu bì)
|
|
|
B. MŨI XOANG
|
1035
|
2143
|
Đốt cuốn mũi bằng coblator
|
1036
|
2144
|
Phẫu thuật cuốn dưới bằng coblator
|
1037
|
2145
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
1038
|
2146
|
Phẫu thuật nạo VA đặt ống thông khí
|
1039
|
2147
|
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới
|
1040
|
2148
|
Nắn sống mũi sau chấn thương
|
1041
|
2149
|
Nhét bấc mũi sau
|
1042
|
2150
|
Nhét bấc mũi trước
|
1043
|
2151
|
Đốt cuốn mũi
|
1044
|
2152
|
Bẻ cuốn dưới
|
1045
|
2153
|
Chọc rửa xoang hàm
|
1046
|
2154
|
Làm Proetz
|
1047
|
2155
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)
|
|
|
C. HỌNG – THANH QUẢN
|
1060
|
2188
|
Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở
|
1061
|
2189
|
Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp
|
1062
|
2190
|
Lấy dị vật họng miệng
|
1063
|
2191
|
Khí dung mũi họng
|
|
|
D. CỔ - MẶT
|
1064
|
2211
|
Phẫu thuật lấy đường rò tai, cổ
|
1065
|
2212
|
Phẫu thuật tạo hình sống mũi, cánh mũi
|
1066
|
2215
|
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ mặt dưới 5cm
|
1067
|
2223
|
Mổ dò khe mang các loại
|
1068
|
2240
|
Phẫu thuật nạo VA gây mê
|
1069
|
2241
|
Cắt Amidan bằng coblator
|
1070
|
2242
|
Nạo VA bằng coblator
|
1071
|
2243
|
Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ
|
1072
|
2245
|
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
|
|
|
X. PHỤ KHOA-SƠ SINH
|
1073
|
2246
|
Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh
|
1074
|
2248
|
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa
|
1075
|
2249
|
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn
|
1076
|
2252
|
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo
|
1077
|
2253
|
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại
|
1078
|
2254
|
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
|
1079
|
2255
|
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu- sinh dục
|
1080
|
2257
|
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn
|
1081
|
2258
|
Chích áp xe tuyến Bartholin
|
1082
|
2259
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
|
1083
|
2260
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
1084
|
2261
|
Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ
|
1085
|
2262
|
Lấy dị vật âm đạo
|
1086
|
2263
|
Khâu rách cùng đồ âm đạo
|
1087
|
2264
|
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn
|
|
|
XI. NỘI KHOA
|
|
|
B. TIM MẠCH – HÔ HẤP
|
1088
|
2321
|
Sốc điện điều trị rung nhĩ
|
1089
|
2326
|
Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
1090
|
2329
|
Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
1091
|
2330
|
Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi
|
1092
|
2331
|
Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe
|
1093
|
2332
|
Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
1094
|
2333
|
Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
|
|
C. TIÊU HÓA
|
1095
|
2352
|
Chọc áp xe gan qua siêu âm
|
1096
|
2354
|
Chọc dịch màng bụng
|
1097
|
2355
|
Dẫn lưu dịch màng bụng
|
1098
|
2356
|
Chọc hút áp xe thành bụng
|
1099
|
2357
|
Thụt tháo phân
|
1100
|
2358
|
Đặt sonde hậu môn
|
1101
|
2359
|
Nong hậu môn
|
|
|
D. THẬN- TIẾT NIỆU – LỌC MÁU
|
1102
|
2364
|
Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất
|
|
|
Đ. CƠ – XƯƠNG – KHỚP
|
1103
|
2367
|
Chọc dịch khớp
|
1104
|
2372
|
Tiêm corticoide vào khớp
|
|
|
E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG
|
1105
|
2382
|
Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc
|
1106
|
2383
|
Test nội bì
|
1107
|
2384
|
Test áp (Patch test) với các loại thuốc
|
|
|
G. TRUYỀN NHIỄM
|
1108
|
2385
|
Lấy bệnh phẩm họng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng
|
1109
|
2386
|
Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng
|
|
|
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
|
1110
|
2387
|
Tiêm trong da
|
1111
|
2388
|
Tiêm dưới da
|
1112
|
2389
|
Tiêm bắp thịt
|
1113
|
2390
|
Tiêm tĩnh mạch
|
1114
|
2391
|
Truyền tĩnh mạch
|
|
|
XII. LAO (ngoại lao)
|
1115
|
2437
|
Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ
|
1116
|
2438
|
Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách
|
1117
|
2439
|
Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn
|
|
|
XIII. UNG BƯỚU- NHI
|
|
|
A. ĐẦU CỔ
|
1118
|
2444
|
Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm
|
1119
|
2451
|
Cắt u phần mềm vùng cổ
|
1120
|
2455
|
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên
|
1121
|
2456
|
Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm
|
1122
|
2457
|
Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm
|
1123
|
2458
|
Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm
|
|
|
B. HÀM – MẶT
|
1124
|
2512
|
Cắt u cơ vùng hàm mặt
|
1125
|
2513
|
Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm
|
1126
|
2533
|
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm
|
1127
|
2534
|
Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm
|
1128
|
2535
|
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm
|
1129
|
2536
|
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm
|
1130
|
2537
|
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm
|
|
|
C. TAI – MŨI – HỌNG
|
1131
|
2614
|
Cắt polyp mũi
|
|
|
D. TIÊU HÓA – BỤNG
|
1132
|
2662
|
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo
|
1133
|
2663
|
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay
|
1134
|
2664
|
Cắt một nửa đại tràng phải, trái
|
1135
|
2668
|
Cắt u mạc treo không cắt ruột
|
1136
|
2670
|
Cắt đoạn ruột non do u
|
1137
|
2671
|
Mổ thăm dò ổ bụng, sinh thiết u
|
1138
|
2672
|
Cắt u nang mạc nối lớn
|
1139
|
2675
|
Mở thông dạ dày ra da do ung thư
|
|
|
Đ. GAN – MẬT – TỤY
|
1140
|
2687
|
Nối mật-Hỗng tràng do ung thư
|
1141
|
2688
|
Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư
|
1142
|
2692
|
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
|
|
E. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
|
1143
|
2711
|
Cắt u phần mềm bìu
|
1144
|
2719
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
1145
|
2720
|
Cắt u lành dương vật
|
|
|
G. PHỤ KHOA
|
1146
|
2725
|
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
|
1147
|
2726
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
1148
|
2729
|
Cắt u nang buồng trứng xoắn
|
1149
|
2730
|
Cắt u nang buồng trứng
|
1150
|
2731
|
Cắt u nang buồng trứng và phần phụ
|
1151
|
2732
|
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
|
1152
|
2733
|
Cắt u thành âm đạo
|
1153
|
2734
|
Bóc nang tuyến Bartholin
|
1154
|
2735
|
Cắt u vú lành tính
|
1155
|
2736
|
Mổ bóc nhân xơ vú
|
|
|
H. PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP
|
1156
|
2756
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn
|
1157
|
2757
|
Cắt u thần kinh
|
1158
|
2763
|
Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm
|
1159
|
2765
|
Cắt u bạch mạch đường kính dưới 10 cm
|
1160
|
2766
|
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm
|
1161
|
2767
|
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm
|
1162
|
2768
|
Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)
|
1163
|
2769
|
Cắt u bao gân
|
1164
|
2770
|
Cắt u xương sụn lành tính
|
|
|
XIV. NỘI TIẾT
|
|
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
1. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết
|
1165
|
2847
|
Dẫn lưu áp xe tuỵ
|
1166
|
2849
|
Cắt thân và đuôi tuỵ
|
1167
|
2850
|
Cắt đuôi tuỵ và cắt lách
|
1168
|
2859
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
|
|
XV. TẠO HÌNH THẨM MỸ
|
|
|
A. PHẪU THUẬT THẨM MỸ
|
|
|
1. Trán
|
1169
|
2945
|
Phẫu thuật tái tạo thành bụng đơn giản
|
1170
|
2946
|
Phẫu thuật tái tạo thành bụng phức tạp
|
|
|
B. CÁC PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÀ THẨM MỸ ĐIỀU TRỊ DI CHỨNG BỎNG
|
1171
|
2990
|
Phẫu thuật cắt bỏ sẹo bỏng khâu kín
|
|
|
XVI. DA LIỄU
|
|
|
NỘI KHOA DA LIỄU
|
1172
|
2996
|
Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm
|
1173
|
2998
|
Đắp mặt nạ điều trị bệnh da
|
1174
|
2999
|
Chăm sóc da điều trị bệnh da
|
1175
|
3004
|
Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng
|
1176
|
3005
|
Tiêm nội sẹo, nội thương tổn
|
1177
|
3007
|
Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-Johnson
|
1178
|
3023
|
Thay băng người bệnh chợt, loét da dưới 20% diện tích cơ thể
|
1179
|
3024
|
Thay băng người bệnh chợt, loét da trên 20% diện tích cơ thể
|
1180
|
3025
|
Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thể
|
1181
|
3026
|
Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên 20% diện tích cơ thể
|
1182
|
3030
|
Phẫu thuật móng: bóc móng, móng chọc thịt, móng cuộn...
|
1183
|
3031
|
Chích rạch áp xe nhỏ
|
1184
|
3032
|
Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu
|
1185
|
3033
|
Nạo vét lỗ đáo không viêm xương
|
1186
|
3034
|
Nạo vét lỗ đáo có viêm xương
|
1187
|
3035
|
Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
|
1188
|
3036
|
Điều trị hạt cơm phẳng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
|
1189
|
3037
|
Điều trị chứng dày sừng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt bỏ
|
1190
|
3038
|
Điều trị dày sừng da dầu, ánh sáng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
|
1191
|
3039
|
Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
|
1192
|
3040
|
Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
|
1193
|
3041
|
Điều trị các thương tổn có sùi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
|
1194
|
3042
|
Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
|
1195
|
3043
|
Điều trị sùi mào gà ở nam giới bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
|
1196
|
3044
|
Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
|
1197
|
3045
|
Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
|
1198
|
3046
|
Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
|
1199
|
3047
|
Điều trị sẩn cục bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
|
1200
|
3048
|
Điều trị bớt sùi da đầu <0.5cm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng
|
|
|
XVII. NGOẠI KHOA
|
|
|
A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO
|
1201
|
3082
|
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
1202
|
3083
|
Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu
|
|
|
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC
|
|
|
1. Tim
|
1203
|
3261
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
1204
|
3262
|
Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn
|
1205
|
3263
|
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường bụng
|
1206
|
3264
|
Phẫu thuật cố định mảng sườn di động bằng nẹp
|
1207
|
3265
|
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản
|
|
|
C. TIÊU HÓA – BỤNG
|
|
|
1. Thực quản
|
1208
|
3292
|
Mở dạ dày lấy bã thức ăn
|
1209
|
3293
|
Nối dạ dày-ruột (omega hay Roux-en-Y)
|
1210
|
3296
|
Mở cơ môn vị (điều trị hẹp phì đại môn vị)
|
1211
|
3297
|
Mở thông dạ dày
|
1212
|
3298
|
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần
|
|
|
3. Ruột non - ruột già
|
1213
|
3301
|
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng bẩm sinh
|
1214
|
3303
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do thủng ruột: dẫn lưu ổ bụng, làm hậu môn nhân tạo
|
1215
|
3304
|
Phẫu thuật điều trị xoắn trung tràng
|
1216
|
3305
|
Phẫu thuật điều trị còn ống rốn tràng, túi thừa Meckel không biến chứng
|
1217
|
3306
|
Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Meckel
|
1218
|
3307
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột phân su
|
1219
|
3308
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do viêm phúc mạc thai nhi
|
1220
|
3309
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn
|
1221
|
3310
|
Phẫu thuật tắc ruột do giun
|
1222
|
3311
|
Phẫu thuật điều trị xoắn ruột
|
1223
|
3312
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do viêm ruột hoại tử biến chứng
|
1224
|
3313
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột
|
1225
|
3314
|
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột
|
1226
|
3316
|
Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn
|
1227
|
3317
|
Phẫu thuật tháo lồng không cắt ruột
|
1228
|
3318
|
Phẫu thuật tháo lông có cắt ruột, nối ngay hoặc dẫn lưu 2 đầu ruột
|
1229
|
3319
|
Cắt lại đại tràng
|
1230
|
3320
|
Cắt đoạn đại tràng
|
1231
|
3321
|
Đóng hậu môn nhân tạo
|
1232
|
3322
|
Phẫu thuật cắt nửa đại tràng trái/phải
|
1233
|
3325
|
Thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng bẩm sinh
|
1234
|
3326
|
Tháo lồng bằng bơm khí/nước
|
1235
|
3327
|
Phẫu thuật viêm ruột thừa
|
1236
|
3328
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa
|
1237
|
3329
|
Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già
|
1238
|
3330
|
Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng
|
1239
|
3331
|
Cắt đoạn ruột non
|
1240
|
3332
|
Dẫn lưu áp xe ruột thừa
|
|
|
4. Hậu môn – trực tràng
|
1241
|
3341
|
Phẫu thuật Longo
|
1242
|
3346
|
Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp
|
1243
|
3348
|
Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn
|
1244
|
3350
|
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
|
1245
|
3355
|
Phẫu thuật khâu vùng quanh hậu môn trong điều trị sa trực tràng
|
1246
|
3360
|
Phẫu thuật khâu treo trĩ theo phương pháp Longo cải biên
|
1247
|
3365
|
Cắt trĩ từ 2 búi trở lên
|
1248
|
3366
|
Phẫu thuật trĩ độ III
|
1249
|
3367
|
Phẫu thuật trĩ độ III
|
1250
|
3368
|
Phẫu thuật trĩ độ IV
|
1251
|
3369
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
1252
|
3370
|
Phẫu thuật lại trĩ chảy máu
|
1253
|
3371
|
Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp
|
1254
|
3373
|
Thắt trĩ bằng dây cao su
|
1255
|
3375
|
Nong hậu môn không gây mê
|
1256
|
3376
|
Thắt trĩ độ I, II
|
1257
|
3377
|
Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản
|
1258
|
3378
|
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
|
1259
|
3379
|
Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ
|
1260
|
3380
|
Cắt polype trực tràng
|
|
|
5. Bẹn - Bụng
|
1261
|
3383
|
Cắt nang/polyp rốn
|
1262
|
3384
|
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt
|
1263
|
3385
|
Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng
|
1264
|
3386
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
|
1265
|
3387
|
Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn
|
1266
|
3388
|
Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột không cắt ruột
|
1267
|
3389
|
Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột có cắt nối ruột
|
1268
|
3391
|
Cắt u nang buồng trứng
|
1269
|
3394
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
|
1270
|
3395
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt
|
1271
|
3396
|
Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt
|
1272
|
3397
|
Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng
|
1273
|
3398
|
Phẫu thuật lại chữa rò ống tiêu hoá sau mổ
|
1274
|
3399
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
|
1275
|
3400
|
Lấy máu tụ tầng sinh môn
|
1276
|
3401
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường
|
1277
|
3402
|
Mở bụng thăm dò
|
1278
|
3403
|
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần
|
1279
|
3404
|
Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn
|
1280
|
3405
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
1281
|
3406
|
Chích áp xe tầng sinh môn
|
1282
|
3407
|
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản
|
|
|
D. GAN- MẬT – LÁCH – TỤY
|
|
|
1.Gan
|
1283
|
3415
|
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan
|
1284
|
3416
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan
|
|
|
2. Mật
|
1285
|
3421
|
Nối ống mật chủ - tá tràng
|
1286
|
3422
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
1287
|
3427
|
Cắt túi mật
|
1288
|
3428
|
Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr
|
1289
|
3429
|
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun
|
1290
|
3430
|
Phẫu thuật điều trị thủng đường mật ngoài gan
|
1291
|
3435
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu
|
1292
|
3437
|
Nối ống mật chủ - hỗng tràng
|
1293
|
3438
|
Dẫn lưu đường mật ra da
|
1294
|
3442
|
Nối túi mật - hỗng tràng
|
1295
|
3443
|
Dẫn lưu túi mật
|
1296
|
3444
|
Dẫn lưu nang ống mật chủ
|
|
|
3. Lách - Tuỵ
|
1297
|
3455
|
Nối nang tụy - hỗng tràng
|
1298
|
3456
|
Cắt đuôi tuỵ
|
1299
|
3457
|
Cắt thân+ đuôi tuỵ
|
1300
|
3458
|
Dẫn lưu áp xe tụy
|
1301
|
3459
|
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu
|
1302
|
3460
|
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
|
1303
|
3461
|
Cắt lách bán phần do chấn thương
|
1304
|
3462
|
Khâu lách do chấn thương
|
1305
|
3463
|
Cắt lách toàn bộ do chấn thương
|
|
|
Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
|
|
|
1. Thận
|
1306
|
3470
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
1307
|
3471
|
Cắt thận đơn thuần
|
1308
|
3484
|
Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận
|
1309
|
3489
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
|
|
2. Niệu quản
|
1310
|
3516
|
Cắt đường rò bàng quang -rốn, khâu lại bàng quang
|
1311
|
3517
|
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
|
1312
|
3519
|
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca
|
1313
|
3524
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
|
1314
|
3526
|
Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang
|
1315
|
3529
|
Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông
|
1316
|
3530
|
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang
|
1317
|
3531
|
Mổ lấy sỏi bàng quang
|
1318
|
3532
|
Mở thông bàng quang
|
1319
|
3533
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
|
1320
|
3534
|
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius
|
1321
|
3535
|
Đặt ống thông bàng quang
|
|
|
4. Niệu đạo
|
1322
|
3549
|
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
|
1323
|
3550
|
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
|
|
|
5. Sinh dục
|
1324
|
3578
|
Cắt phần phụ tinh hoàn/mào tinh hoàn xoắn
|
1325
|
3579
|
Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo
|
1326
|
3583
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên
|
1327
|
3584
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên
|
1328
|
3585
|
Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật
|
1329
|
3589
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt
|
1330
|
3590
|
Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt
|
1331
|
3593
|
Chích rạch màng trinh điều trị ứ dịch âm đạo, tử cung
|
1332
|
3594
|
Khâu vết thương âm hộ, âm đạo
|
1333
|
3595
|
Tách màng ngăn âm hộ
|
1334
|
3599
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên
|
1335
|
3600
|
Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu
|
1336
|
3601
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
|
1337
|
3603
|
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài
|
1338
|
3604
|
Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis)
|
1339
|
3605
|
Mở rộng lỗ sáo
|
1340
|
3606
|
Nong niệu đạo
|
1341
|
3607
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
1342
|
3608
|
Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn
|
|
|
E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
|
|
|
1. Cột sống - Ngực
|
1343
|
3678
|
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
|
1344
|
3680
|
Cắt cụt cánh tay
|
1345
|
3681
|
Tháo khớp khuỷu
|
1346
|
3682
|
Cắt cụt cẳng tay
|
1347
|
3683
|
Tháo khớp cổ tay
|
1348
|
3710
|
Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa
|
1349
|
3711
|
Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay
|
1350
|
3739
|
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời
|
1351
|
3756
|
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống
|
|
|
7. Cẳng chân
|
1352
|
3797
|
Tháo bỏ các ngón chân
|
1353
|
3798
|
Tháo đốt bàn
|
|
|
9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh)
|
1354
|
3811
|
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể
|
1355
|
3812
|
Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối …)
|
1356
|
3814
|
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp
|
1357
|
3815
|
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
|
1358
|
3816
|
Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần
|
1359
|
3817
|
Chích áp xe phần mềm lớn
|
1360
|
3818
|
Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn
|
1361
|
3821
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản
|
1362
|
3822
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể
|
1363
|
3823
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể
|
1364
|
3825
|
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm
|
1365
|
3826
|
Thay băng, cắt chỉ vết mổ
|
1366
|
3827
|
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm
|
|
|
10. Nắn - Bó bột
|
1367
|
3833
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi
|
1368
|
3834
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi
|
1369
|
3835
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi
|
1370
|
3836
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh
|
1371
|
3839
|
Nắn, bó bột trật khớp vai
|
1372
|
3840
|
Nắn, bó bột gãy xương đòn
|
1373
|
3841
|
Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay
|
1374
|
3842
|
Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay
|
1375
|
3843
|
Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay
|
1376
|
3844
|
Nắn, bó bột trật khớp khuỷu
|
1377
|
3845
|
Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu
|
1378
|
3846
|
Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
|
1379
|
3847
|
Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay
|
1380
|
3848
|
Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
|
1381
|
3849
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay
|
1382
|
3850
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay
|
1383
|
3851
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay
|
1384
|
3852
|
Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay
|
1385
|
3853
|
Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles
|
1386
|
3854
|
Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay
|
1387
|
3855
|
Nắn, bó bột trật khớp háng
|
1388
|
3856
|
Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
|
1389
|
3857
|
Nắn, bó bột gãy mâm chày
|
1390
|
3858
|
Nắn, bó bột gãy xương chậu
|
1391
|
3859
|
Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi
|
1392
|
3860
|
Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật
|
1393
|
3861
|
Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi
|
1394
|
3862
|
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
|
1395
|
3863
|
Nắn, bó bột trật khớp gối
|
1396
|
3864
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân
|
1397
|
3865
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
|
1398
|
3866
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân
|
1399
|
3867
|
Nắn, bó bột gãy xương chày
|
1400
|
3868
|
Nắn, bó bột gãy Dupuytren
|
1401
|
3869
|
Nắn, bó bột gãy Monteggia
|
1402
|
3870
|
Nắn, bó bột gãy xương bàn chân
|
1403
|
3871
|
Nắn, bó bột gẫy xương gót
|
1404
|
3872
|
Nắn, bó bột gãy xương ngón chân
|
1405
|
3873
|
Nắn, bó bột trật khớp xương đòn
|
1406
|
3874
|
Nắn, cố định trật khớp hàm
|
1407
|
3875
|
Nắn, bó bột trật khớp cổ chân
|
1408
|
3876
|
Nắn, bú bột gãy xương các loại dưới C Arm
|
1409
|
3877
|
Nẹp bột các loại, không nắn
|
|
|
11. Các kỹ thuật khác
|
1410
|
3898
|
Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu
|
1411
|
3900
|
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật
|
1412
|
3901
|
Rút đinh các loại
|
1413
|
3902
|
Phẫu thuật vết thương khớp
|
1414
|
3903
|
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động
|
1415
|
3904
|
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
1416
|
3905
|
Rút chỉ thép xương ức
|
1417
|
3906
|
Đặt túi bơm giãn da
|
1418
|
3908
|
Tạo hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn giản
|
1419
|
3909
|
Chích rạch áp xe nhỏ
|
1420
|
3910
|
Chích hạch viêm mủ
|
1421
|
3911
|
Thay băng, cắt chỉ
|
|
|
G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC
|
1422
|
3915
|
Cắt rò phần mềm
|
1423
|
3916
|
Cắt u nang bao hoạt dịch
|
1424
|
3918
|
Phẫu thuật lấy dị vật thành ngực, thành bụng
|
1425
|
3920
|
Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm
|
1426
|
3923
|
Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau mổ
|
1427
|
3924
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử
|
1428
|
3925
|
Dẫn lưu áp xe cổ/áp xe tuyến giáp
|
|
|
XVIII. PHẪU THUẬT NỘI SOI
|
|
|
A. SỌ NÃO – ĐẦU – MẶT – CỔ
|
1429
|
3955
|
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi
|
1430
|
3956
|
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn dưới
|
1431
|
3957
|
Phẫu thuật nội soi mũi xoang dẫn lưu u nhầy
|
1432
|
3958
|
Phẫu thuật nội soi cuốn giữa và cuốn dưới
|
1433
|
3959
|
Phẫu thuật nội soi mở sàng-hàm, cắt polyp mũi
|
1434
|
3960
|
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn
|
1435
|
3961
|
Phẫu thuật nội soi nạo V.A
|
1436
|
3965
|
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn giữa
|
1437
|
3966
|
Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí
|
|
|
B. BỤNG – TIÊU HÓA
|
1438
|
4015
|
Phẫu thuật nội soi thăm dò ổ bụng ± sinh thiết
|
1439
|
4068
|
Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày
|
1440
|
4070
|
Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn
|
1441
|
4071
|
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa
|
1442
|
4075
|
Phẫu thuật nội soi lỗ thủng ruột do bệnh lý hoặc vết thương bụng
|
1443
|
4079
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel
|
|
|
C. PHẪU THUẬT KHÁC
|
1444
|
4165
|
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú tai, mũi, họng
|