Ngoại Khoa

 

  DANH MỤC KỸ THUẬT 
                          TRONG KHÁM CHỮA BỆNH CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA 
                                                      KHU VỰC TRẦN VĂN THỜI

                       (Kèm theo Quyết định số  423/QĐ-SYT ngày 09/5/2014 của Sở Y tế Cà Mau)

TT
(BV)

TT
(43)

TÊN KỸ THUẬT

 

X. NGOẠI KHOA

 

 

A. THẦN KINH - SỌ NÃO

 

 

1. Sọ não

1

1

Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp

2

2

Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở

 

 

2. Phẫu thuật nhiễm trùng

3

32

Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ

4

38

Phẫu thuật xử lý nhiễm khuẩn vết mổ

 

 

4. Dịch não tủy

5

57

Chọc dịch não tuỷ thắt lưng (thủ thuật)

 

 

16. Thần kinh ngoại biên

6

148

Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên

7

149

Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên

8

151

Phẫu thuật u thần kinh trên da

 

 

B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

1. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực

9

152

Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi

10

153

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần

11

154

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu

12

155

Phẫu thuật điều trị vết thương tim

13

156

Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương

14

157

Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương khí quản cổ

15

159

Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi

16

160

Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi – màng phổi

17

161

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường ngực

18

162

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng

19

163

Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động

20

164

Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản

 

 

2. Cấp cứu chấn thương- vết thương mạch máu

21

167

Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi

22

172

Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi

 

 

4. Bệnh tim mắc phải

23

238

Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim

24

250

Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật

 

 

6. Lồng ngực

25

278

Phẫu thuật cắt u thành ngực

26

286

Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương

27

288

Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực

28

293

Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi

 

 

C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC

 

 

1. Thận

29

302

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

30

303

Cắt thận đơn thuần

31

304

Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần)

32

313

Dẫn lưu đài bể thận qua da

33

318

Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm

34

319

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

 

 

3. Bàng quang

35

344

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca

36

346

Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng

37

348

Cắm niệu quản bàng quang

38

350

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

39

352

Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang

40

353

Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất

41

354

Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang

42

355

Lấy sỏi bàng quang

43

356

Dẫn lưu n­ước tiểu bàng quang

44

357

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

45

359

Dẫn lưu bàng quang đơn thuần

46

360

Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang

 

 

4. Niệu đạo

47

370

Đư­a một đầu niệu đạo ra ngoài da

48

371

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nư­ớc tiểu

49

372

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

 

 

5. Sinh dục

50

398

Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo

51

402

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

52

403

Phẫu thuật chữa c­ương cứng dương vật

53

405

Nong niệu đạo

54

406

Cắt bỏ tinh hoàn

55

407

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

56

408

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

57

410

Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài

58

411

Cắt hẹp bao quy đầu

59

412

Mở rộng lỗ sáo

 

 

D. TIÊU HÓA

 

 

1. Thực quản

60

416

Mở thông dạ dày

 

 

2. Dạ dày

61

451

Mở bụng thăm dò

62

452

Mở bụng thăm dò, sinh thiết

63

453

Nối vị tràng

64

454

Cắt dạ dày hình chêm

65

455

Cắt đoạn dạ dày

66

463

Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng

67

464

Phẫu thuật Newmann

68

465

Khâu cầm máu ổ loét dạ dày

69

469

Mở cơ môn vị

70

470

Tạo hình môn vị

71

471

Mở dạ dày xử lý tổn thương

 

 

4. Ruột non- Mạc treo

72

479

Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng

73

480

Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non

74

481

Cắt dây chằng, gỡ dính ruột

75

482

Tháo xoắn ruột non

76

483

Tháo lồng ruột non

77

484

Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng

78

485

Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…)

79

486

Cắt ruột non hình chêm

80

487

Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông

81

488

Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài

82

489

Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài (Quénue)

83

490

Cắt nhiều đoạn ruột non

84

491

Gỡ dính sau mổ lại

85

492

Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng

86

493

Đóng mở thông ruột non

87

494

Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràng

88

495

Nối tắt ruột non - ruột non

89

496

Cắt mạc nối lớn

90

497

Cắt bỏ u mạc nối lớn

91

498

Cắt u mạc treo ruột

92

505

Các phẫu thuật tá tràng khác

 

 

5. Ruột thừa- Đại tràng

93

506

Cắt ruột thừa đơn thuần

94

507

Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng

95

508

Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe

96

509

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

97

510

Các phẫu thuật ruột thừa khác

98

511

Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng

99

512

Khâu lỗ thủng đại tràng

100

513

Cắt túi thừa đại tràng

101

514

Cắt đoạn đại tràng nối ngay

102

515

Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài

103

516

Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann

104

517

Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng

105

518

Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay

106

519

Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài

107

524

Làm hậu môn nhân tạo

 

 

6. Trực tràng

108

525

Làm hậu môn nhân tạo

109

526

Lấy dị vật trực tràng

110

527

Cắt đoạn trực tràng nối ngay

111

528

Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann

112

534

Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng

 

 

7. Tầng sinh môn

113

549

Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson)

114

550

Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ

115

551

Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng

116

552

Phẫu thuật Longo

117

553

Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ

118

555

Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản

119

556

Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp

120

557

Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản

121

561

Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ)

122

565

Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn

123

566

Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome)

124

567

Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)

125

569

Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn

126

571

Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản

127

572

Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp

128

573

Các phẫu thuật hậu môn khác

 

 

Đ. GAN - MẬT - TỤY

 

 

1. Gan

129

574

Thăm dò, sinh thiết gan

130

593

Cắt gan nhỏ

131

605

Thắt động mạch gan (riêng, phải, trái)

132

608

Cầm máu nhu mô gan

133

609

Chèn gạc nhu mô gan cầm máu

134

610

Lấy máu tụ bao gan

135

616

Dẫn lưu áp xe gan

136

617

Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan

 

 

2. Mật

137

620

Mở thông túi mật

138

621

Cắt túi mật

139

622

Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật

140

623

Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật

141

631

Các phẫu thuật lấy sỏi mật khác

142

632

Nối mật ruột bên - bên

143

633

Nối mật ruột tận - bên

144

638

Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật

 

 

3. Tụy

145

640

Khâu vết thương tụy và dẫn lưu

146

641

Dẫn lưu nang tụy

147

642

Nối nang tụy với tá tràng

148

643

Nối nang tụy với dạ dày

149

644

Nối nang tụy với hỗng tràng

150

654

Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách

151

669

Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu

152

673

Cắt lách do chấn thương

153

676

Khâu vết thương lách

154

677

Bảo tồn lách vỡ bằng lưới sinh học

 

 

E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC

 

 

1. Thành bụng - cơ hoành

155

679

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini

156

680

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice

157

681

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice

158

682

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein

159

683

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát

160

684

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên

161

685

Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi

162

686

Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng

163

687

Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác

164

688

Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn

165

689

Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương

166

690

Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành

167

697

Phẫu thuật cắt u thành bụng

168

698

Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ

169

699

Khâu vết thương thành bụng

170

700

Các phẫu thuật thành bụng khác

 

 

2. Phúc mạc

171

701

Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu

172

702

Bóc phúc mạc douglas

173

703

Lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ

 

 

G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH

 

 

1. Tổn thương phần mềm

174

807

Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động

175

808

Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động

176

809

Phẫu thuật vết thương bàn tay

177

810

Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi

178

811

Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp

 

 

2. Vùng cổ tay-bàn tay

179

860

Thương tích bàn tay giản đơn

180

862

Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón

181

863

Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay

182

864

Phẫu thuật tháo khớp cổ tay

 

 

3. Vùng cổ chân-bàn chân

183

877

Phẫu thuật tổn thương gân Achille

184

885

Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille

 

 

4. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác

185

934

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

186

942

Phẫu thuật cắt cụt chi

187

943

Phẫu thuật tháo khớp chi

188

947

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm

189

954

Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu

190

955

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

191

956

Phẫu thuật làm sạch ổ khớp

192

959

Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ

193

960

Phẫu thuật vá da diện tích <5cm2

194

970

Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm

195

983

Phẫu thuật vết thương khớp

196

984

Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương

 

 

17. Nắn- Bó bột

197

986

Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

198

989

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi

199

990

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi

200

991

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

201

995

Nắn, bó bột trật khớp vai

202

996

Nắn, bó bột gãy xương đòn

203

997

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay

204

998

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay

205

999

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay

206

1000

Nắn, bó bột trật khớp khuỷu

207

1001

Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

208

1002

Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay

209

1003

Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

210

1004

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay

211

1005

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay

212

1006

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay

213

1007

Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay

214

1008

Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles

215

1009

Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay

216

1010

Nắn, bó bột trật khớp háng

217

1011

Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

218

1012

Nắn, bó bột gãy mâm chày

219

1013

Nắn, bó bột gãy xương chậu

220

1014

Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi

221

1015

Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật

222

1016

Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi

223

1017

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

224

1018

Nắn, bó bột trật khớp gối

225

1019

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân

226

1020

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân

227

1021

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân

228

1022

Nắn, bó bột gãy xương chày

229

1023

Nắn, bó bột gãy xương gót

230

1024

Nắn, bó bột gãy xương ngón chân

231

1025

Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn

232

1026

Nắn, bó bột gãy Dupuptren

233

1027

Nắn, bó bột gãy Monteggia

234

1028

Nắn, bó bột gãy xương bàn chân

235

1029

Nắn, bó bột trật khớp xương đòn

236

1030

Nắm, cố định trật khớp hàm

237

1031

Nắn, bó bột trật khớp cổ chân

238

1032

Nẹp bột các loại, không nắn

 

 

H. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC

239

1113

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

tin nổi bật


Đơn vị trực thuộc