TT
(BV)
|
TT
(43)
|
TÊN KỸ THUẬT
|
|
XI. BỎNG
|
|
|
A. ĐIỀU TRỊ BỎNG
|
|
|
1. Thay băng bỏng
|
1
|
3
|
Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn
|
2
|
4
|
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn
|
3
|
5
|
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
4
|
9
|
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
5
|
10
|
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
6
|
11
|
Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu
|
7
|
12
|
Thay băng và chăm sóc vùng lấy da
|
8
|
13
|
Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông
|
9
|
14
|
Gây mê thay băng bỏng
|
|
|
2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng
|
10
|
15
|
Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép
|
11
|
16
|
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu
|
12
|
18
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
13
|
19
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn
|
14
|
21
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
15
|
22
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
16
|
24
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn
|
17
|
25
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn
|
18
|
27
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
19
|
28
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
20
|
64
|
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn
|
21
|
65
|
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn
|
22
|
66
|
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
23
|
67
|
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
|
|
3. Các kỹ thuật khác
|
24
|
77
|
Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng
|
25
|
79
|
Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt
|
26
|
80
|
Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng
|
27
|
81
|
Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng
|
28
|
82
|
Sơ cấp cứu bỏng acid
|
29
|
83
|
Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện
|
30
|
84
|
Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng
|
31
|
85
|
Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp
|
32
|
86
|
Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa
|
33
|
87
|
Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng
|
34
|
88
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng
|
35
|
89
|
Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng
|
36
|
90
|
Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng
|
37
|
91
|
Theo dõi chăm sóc người bệnh bỏng nặng
|
38
|
97
|
Tắm điều trị bệnh nhân bỏng
|
|
|
B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG
|
39
|
102
|
Khám di chứng bỏng
|
40
|
103
|
Cắt sẹo khâu kín
|
|
|
C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH
|
41
|
116
|
Thay băng điều trị vết thương mạn tính
|
|
|
D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG
|
42
|
122
|
Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng
|
43
|
128
|
Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng
|
44
|
130
|
Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể
|
45
|
131
|
Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng
|
|
XII. UNG BƯỚU
|
|
|
A. ĐẦU-CỔ
|
1
|
2
|
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm
|
2
|
3
|
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm
|
3
|
10
|
Cắt các u lành vùng cổ
|
4
|
12
|
Cắt các u nang giáp móng
|
|
|
B. HÀM - MẶT
|
5
|
92
|
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm
|
|
|
C. TAI - MŨI - HỌNG
|
6
|
147
|
Cắt u amidan
|
7
|
157
|
Cắt u nhái sàn miệng
|
8
|
161
|
Cắt polyp ống tai
|
9
|
162
|
Cắt polyp mũi
|
|
|
D. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH - PHỔI
|
10
|
190
|
Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm
|
|
|
Đ. TIÊU HOÁ - BỤNG
|
11
|
203
|
Mở thông dạ dày ra da do ung thư
|
12
|
207
|
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo có hoặc không vét hạch hệ thống
|
13
|
215
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
14
|
218
|
Cắt u mạc treo không cắt ruột
|
|
|
E. GAN - MẬT - TUỴ
|
15
|
234
|
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
16
|
236
|
Nối mật-Hỗng tràng do ung thư
|
17
|
237
|
Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư
|
18
|
239
|
Cắt đuôi tuỵ và cắt lách
|
|
|
G. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
|
19
|
261
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
20
|
262
|
Cắt u nang thừng tinh
|
21
|
263
|
Cắt nang thừng tinh một bên
|
22
|
264
|
Cắt nang thừng tinh hai bên
|
23
|
265
|
Cắt u lành dương vật
|
|
|
H. VÚ - PHỤ KHOA
|
24
|
267
|
Cắt u vú lành tính
|
25
|
268
|
Mổ bóc nhân xơ vú
|
26
|
269
|
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú
|
27
|
278
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
28
|
279
|
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo
|
29
|
280
|
Cắt u nang buồng trứng xoắn
|
30
|
281
|
Cắt u nang buồng trứng
|
31
|
282
|
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản
|
32
|
283
|
Cắt u nang buồng trứng và phần phụ
|
33
|
284
|
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
|
34
|
285
|
Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung
|
35
|
287
|
Cắt u xơ cổ tử cung
|
36
|
288
|
Nạo buồng tử cung chẩn đoán
|
37
|
289
|
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung
|
38
|
290
|
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo)
|
39
|
291
|
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
|
40
|
299
|
Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai
|
41
|
306
|
Cắt u thành âm đạo
|
42
|
309
|
Bóc nang tuyến Bartholin
|
|
|
I. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP
|
43
|
310
|
Cắt u thần kinh
|
44
|
313
|
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm
|
45
|
320
|
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm
|
46
|
322
|
Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)
|
47
|
323
|
Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam
|
48
|
324
|
Cắt u xương sụn lành tính
|