Bỏng_Ung Bướu

 

  DANH MỤC KỸ THUẬT 
                          TRONG KHÁM CHỮA BỆNH CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA 
                                                      KHU VỰC TRẦN VĂN THỜI

                         (Kèm theo Quyết định số  423/QĐ-SYT ngày 09/5/2014 của Sở Y tế Cà Mau)

TT
(BV)

TT
(43)

TÊN KỸ THUẬT

 

XI. BỎNG

 

 

A. ĐIỀU TRỊ BỎNG

 

 

1. Thay băng bỏng

1

3

Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn

2

4

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn

3

5

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4

9

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em

5

10

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em

6

11

Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu

7

12

Thay băng và chăm sóc vùng lấy da

8

13

Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông

9

14

Gây mê thay băng bỏng

 

 

2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng

10

15

Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép

11

16

Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu

12

18

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn

13

19

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn

14

21

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

15

22

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

16

24

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn

17

25

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn

18

27

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

19

28

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

20

64

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn

21

65

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn

22

66

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

23

67

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

 

 

3. Các kỹ thuật khác

24

77

Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng

25

79

Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt

26

80

Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng

27

81

Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng

28

82

Sơ cấp cứu bỏng acid

29

83

Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện

30

84

Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng

31

85

Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp

32

86

Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa

33

87

Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng

34

88

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng

35

89

Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng

36

90

Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng

37

91

Theo dõi chăm sóc người bệnh bỏng nặng

38

97

Tắm điều trị bệnh nhân bỏng

 

 

B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG

39

102

Khám di chứng bỏng

40

103

Cắt sẹo khâu kín

 

 

C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH

41

116

Thay băng điều trị vết thương mạn tính

 

 

D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG

42

122

Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng

43

128

Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng

44

130

Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể

45

131

Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng

 

XII. UNG BƯỚU

 

 

A. ĐẦU-CỔ

1

2

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính dưới 5 cm

2

3

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính 5 đến 10 cm

3

10

Cắt các u lành vùng cổ

4

12

Cắt các u nang giáp móng

 

 

B. HÀM - MẶT

5

92

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm

 

 

C. TAI - MŨI - HỌNG

6

147

Cắt u amidan

7

157

Cắt u nhái sàn miệng

8

161

Cắt polyp ống tai

9

162

Cắt polyp mũi

 

 

D. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH - PHỔI

10

190

Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm

 

 

Đ. TIÊU HOÁ - BỤNG

11

203

Mở thông dạ dày ra da do ung thư

12

207

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo có hoặc không vét hạch hệ thống

13

215

Làm hậu môn nhân tạo

14

218

Cắt u mạc treo không cắt ruột

 

 

E. GAN - MẬT - TUỴ

15

234

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

16

236

Nối mật-Hỗng tràng do ung thư

17

237

Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư

18

239

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách

 

 

G. TIẾT NIỆU-SINH DỤC

19

261

Cắt u sùi đầu miệng sáo

20

262

Cắt u nang thừng tinh

21

263

Cắt nang thừng tinh một bên

22

264

Cắt nang thừng tinh hai bên

23

265

Cắt u lành dương vật

 

 

H. VÚ - PHỤ KHOA

24

267

Cắt u vú lành tính

25

268

Mổ bóc nhân xơ vú

26

269

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú

27

278

Cắt polyp cổ tử cung

28

279

Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo

29

280

Cắt u nang buồng trứng xoắn

30

281

Cắt u nang buồng trứng

31

282

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

32

283

Cắt u nang buồng trứng và phần phụ

33

284

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

34

285

Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung

35

287

Cắt u xơ cổ tử cung

36

288

Nạo buồng tử cung chẩn đoán

37

289

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung

38

290

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo)

39

291

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

40

299

Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai

41

306

Cắt u thành âm đạo

42

309

Bóc nang tuyến Bartholin

 

 

I. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP

43

310

Cắt u thần kinh

44

313

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

45

320

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm

46

322

Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)

47

323

Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam

48

324

Cắt u xương sụn lành tính

tin nổi bật


Đơn vị trực thuộc