Tai Mũi Họng

 

   DANH MỤC KỸ THUẬT 
                          TRONG KHÁM CHỮA BỆNH CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA 
                                                      KHU VỰC TRẦN VĂN THỜI

                                (Kèm theo Quyết định số  423/QĐ-SYT ngày 09/5/2014 của Sở Y tế Cà Mau)

TT
(BV)

TT
(43)

TÊN KỸ THUẬT

 

XV. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

A. TAI - TAI THẦN KINH

1

43

Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài

2

45

Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai

3

46

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ

4

47

Cắt bỏ vành tai thừa

5

48

Đặt ống thông khí màng nhĩ

6

50

Chích rạch màng nhĩ

7

51

Khâu vết rách vành tai

8

52

Bơm hơi vòi nhĩ

9

53

Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai

10

54

Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)

11

55

Nội soi lấy dị vật tai gây mê

12

56

Chọc hút dịch vành tai

13

57

Chích nhọt ống tai ngoài

14

58

Làm thuốc tai

15

59

Lấy nút biểu bì ống tai ngoài

 

 

B. MŨI-XOANG

16

76

Phẫu thuật nạo sàng hàm

17

77

Phẫu thuật nội soi mở xoang sàng

18

78

Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm

19

80

Cắt Polyp mũi

20

81

Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi

21

83

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa

22

85

Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu/cắt bỏ u nhày xoang

23

86

Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi

24

91

Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang

25

97

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi

26

98

Phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật nội soi mũi xoang

27

99

Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi

28

102

Phẫu thuật nội soi cắt vách mũi xoang

29

103

Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

30

104

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi giữa

31

105

Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới

32

106

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

33

109

Phẫu thuật nội soi cắt cuốn dưới

34

110

Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi

35

111

Phẫu thuật nội soi bịt lỗ thủng vách ngăn mũi

36

112

Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn

37

113

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

38

123

Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương

39

125

Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-Luc

40

127

Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

41

128

Phẫu thuật nội soi mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

42

129

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm gây tê/gây mê

43

130

Đốt điện cuốn mũi dưới

44

131

Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới

45

132

Bẻ cuốn mũi

46

133

Nội soi bẻ cuốn mũi dưới

47

134

Nâng xương chính mũi sau chấn thương

48

135

Sinh thiết hốc mũi

49

136

Nội soi sinh thiết u hốc mũi

50

137

Nội soi sinh thiết u vòm

51

138

Chọc rửa xoang hàm

52

139

Phương pháp Proetz

53

140

Nhét bấc mũi sau

54

141

Nhét bấc mũi trước

55

142

Cầm máu mũi bằng Merocel

56

143

Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê

57

144

Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê

58

145

Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat)

59

146

Rút meche, rút merocel hốc mũi

60

147

Hút rửa mũi, xoang sau mổ

 

 

C. HỌNG-THANH QUẢN

61

149

Phẫu thuật cắt Amidan gây mê

62

150

Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator

63

151

Phẫu thuật cắt u Amydal

64

152

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

65

153

Nạo VA

66

154

Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản

67

155

Phẫu thuật nạo V.A nội soi

68

156

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Coblator (gây mê)

69

157

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Microdebrider (Hummer) (gây mê)

70

158

Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA (gây mê)

71

174

Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê)

72

194

Phẫu thuật cắt u sàn miệng

73

195

Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má

74

204

Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng

75

205

Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng

76

206

Chích áp xe sàn miệng

77

207

Chích áp xe quanh Amidan

78

208

Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA

79

209

Cắt phanh l­ưỡi

80

210

Sinh thiết u hạ họng

81

211

Sinh thiết u họng miệng

82

212

Lấy dị vật họng miệng

83

213

Lấy dị vật hạ họng

84

214

Khâu phục hồi tổn th­ương đơn giản miệng, họng

85

215

Đốt họng hạt bằng nhiệt

86

218

Bơm thuốc thanh quản

87

219

Đặt nội khí quản

88

220

Thay canuyn

89

221

Sơ cứu bỏng đ­ường hô hấp

90

222

Khí dung mũi họng

91

223

Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê

92

226

Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê

93

227

Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê

94

228

Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

95

229

Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê

96

230

Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê

97

231

Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê

98

232

Nội soi thực quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê

99

233

Nội soi thực quản ống mềm chẩn đoán gây tê/gây mê

100

234

Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

101

235

Nội soi thực quản ống mềm lấy dị vật gây tê/gây mê

102

236

Nội soi thực quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê

103

237

Nội soi thực quản ống mềm sinh thiết u gây tê/gây mê

104

238

Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê

105

239

Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây tê

106

240

Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

107

241

Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê

108

242

Nội soi thanh quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê

109

243

Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết u gây tê

110

291

Phẫu thuật rò sống mũi

111

293

Phẫu thuật rò khe mang I

112

301

Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ

113

302

Cắt chỉ sau phẫu thuật

114

303

Thay băng vết mổ

115

304

Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ

tin nổi bật


Đơn vị trực thuộc