Xét Nghiệm

 

   DANH MỤC KỸ THUẬT 
                          TRONG KHÁM CHỮA BỆNH CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA 
                                                      KHU VỰC TRẦN VĂN THỜI

                                (Kèm theo Quyết định số  423/QĐ-SYT ngày 09/5/2014 của Sở Y tế Cà Mau)


 

TT
(BV)

TT
(43)

TÊN KỸ THUẬT

 

XXI. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU

 

 

A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU

1

2

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động

2

6

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động.

3

9

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động

4

12

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động

5

19

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

6

21

Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)

7

22

Nghiệm pháp dây thắt

 

 

B. SINH HÓA HUYẾT HỌC

8

116

Định lượng Ferritin

9

117

Định lượng sắt huyết thanh

 

 

C. TẾ BÀO HỌC

10

118

Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi)

11

119

Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

12

120

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)

13

121

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)

14

123

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

15

138

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)

16

142

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

17

149

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)

18

151

Cặn Addis

19

152

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công

20

160

Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm

21

167

Làm thủ thuật sinh thiết hạch

 

 

D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU

22

271

Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 370C (Kỹ thuật ống nghiệm)

23

279

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)

24

280

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)

25

283

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)

26

284

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ)

27

285

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu

28

292

Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)

 

 

Đ. TRUYỀN MÁU

29

456

Xét nghiệm nhanh HBsAg trước hiến máu đối với người hiến máu

30

457

Lấy máu toàn phần từ người hiến máu

31

458

Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA

32

461

Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA

33

464

Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA

34

466

Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật nhuộm giêmsa soi kính hiển vi

 

 

E. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG

35

501

Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội - ngoại trú)

36

502

Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu

37

508

Đặt catheter cố định đường tĩnh mạch trung tâm

38

509

Chăm sóc catheter cố định

39

516

Thủ thuật chọc tủy sống lấy dịch não tủy làm xét nghiệm

 

XXII. HÓA SINH

 

 

A. MÁU

1

3

Định lượng Acid Uric

2

7

Định lượng Albumin

3

10

Đo hoạt độ Amylase

4

11

Định lượng Amoniac ( NH3)

5

18

Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)

6

19

Đo hoạt độ ALT (GPT)

7

20

Đo hoạt độ AST (GOT)

8

25

Định lượng Bilirubin trực tiếp

9

26

Định lượng Bilirubin gián tiếp

10

27

Định lượng Bilirubin toàn phần

11

29

Định lượng Calci toàn phần

12

30

Định lượng Calci ion hoá

13

41

Định lượng Cholesterol toàn phần

14

43

Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase)

15

51

Định lượng Creatinin

16

58

Điện giải đồ (Na, K, Cl)

17

60

Định lượng Ethanol (cồn)

18

63

Định lượng Ferritin

19

68

Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)

20

69

Định lượng FT4 (Free Thyroxine)

21

75

Định lượng Glucose

22

76

Định lượng Globulin

23

77

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)

24

83

Định lượng HbA1c

25

84

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)

26

103

Xét nghiệm Khí máu

27

104

Định lượng Lactat (Acid Lactic)

28

112

Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)

29

133

Định lượng Protein toàn phần

30

143

Định lượng Sắt

31

147

Định lượng T3 (Tri iodothyronine)

32

148

Định lượng T4 (Thyroxine)

33

158

Định lượng Triglycerid

34

162

Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)

35

166

Định lượng Urê

 

 

B. NƯỚC TIỂU

36

172

Điện giải niệu (Na, K, Cl)

37

176

Định lượng Axit Uric

38

184

Định lượng Creatinin

39

187

Định lư­ợng Glucose

40

193

Định tính Opiate (test nhanh)

41

194

Định tính Morphin (test nhanh)

42

195

Định tính Codein (test nhanh)

43

196

Định tính Heroin (test nhanh)

44

197

Định lượng Phospho

45

198

Định tính Phospho hữu cơ

46

199

Định tính Porphyrin

47

201

Định l­ượng Protein

48

205

Định lượng Ure

49

206

Tổng phân tích nư­ớc tiểu (Bằng máy tự động)

 

 

C. DỊCH NÃO TUỶ

50

207

Định lư­ợng Clo

51

208

Định lư­ợng Glucose

52

209

Phản ứng Pandy

53

210

Định lư­ợng Protein

 

 

D. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim…)

54

217

Định lư­ợng Glucose

55

219

Định lư­ợng Protein

56

220

Phản ứng Rivalta

 

XXIII. VI SINH

 

 

A. VI KHUẨN

 

 

1. Vi khuẩn chung

1

1

Vi khuẩn nhuộm soi

2

3

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

3

6

Vi khuẩn kháng thuốc định tính

4

9

Vi khuẩn kháng sinh phối hợp

5

16

Vi hệ đường ruột

 

 

2. Mycobacteria

6

17

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

 

 

3. Vibrio cholerae

7

42

Vibrio cholerae soi tươi

8

43

Vibrio cholerae nhuộm soi

 

 

4. Neisseria gonorrhoeae

9

49

Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi

 

 

6. Các vi khuẩn khác

10

60

Chlamydia test nhanh

11

73

Helicobacter pylori Ag test nhanh

12

74

Helicobacter pylori Ab test nhanh

 

 

B. VIRUS

 

 

1. Virus chung

13

108

Virus test nhanh

 

 

2. Hepatitis virus

14

117

HBsAg test nhanh

15

118

HBsAg miễn dịch bán tự động

16

122

HBsAb test nhanh

17

123

HBsAb miễn dịch bán tự động

18

125

HBc IgM miễn dịch bán tự động

19

127

HBcAb test nhanh

20

130

HBeAg test nhanh

21

131

HBeAg miễn dịch bán tự động

22

133

HBeAb test nhanh

23

134

HBeAb miễn dịch bán tự động

24

144

HCV Ab test nhanh

25

145

HCV Ab miễn dịch bán tự động

26

147

HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động

27

155

HAV Ab test nhanh

28

156

HAV IgM miễn dịch bán tự động

29

162

HDV Ab miễn dịch bán tự động

30

163

HEV Ab test nhanh

31

164

HEV IgM test nhanh

32

165

HEV IgM miễn dịch bán tự động

 

 

3. HIV

33

169

HIV Ab test nhanh

34

170

HIV Ag/Ab test nhanh

35

171

HIV Ab miễn dịch bán tự động

36

173

HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động

 

 

4. Dengue virus

37

183

Dengue virus NS1Ag test nhanh

38

184

Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh

39

185

Dengue virus IgA test nhanh

40

186

Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động

41

187

Dengue virus IgM/IgG test nhanh

42

188

Dengue virus IgM miễn dịch bán tự động

43

189

Dengue virus IgG miễn dịch bán tự động

 

 

6. Enterovirus

44

225

EV71 IgM/IgG test nhanh

 

 

C. KÝ SINH TRÙNG

 

 

1. Ký sinh trùng trong phân

45

263

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi

46

264

Hồng cầu trong phân test nhanh

47

265

Đơn bào đường ruột soi tươi

48

266

Đơn bào đường ruột nhuộm soi

49

267

Trứng giun, sán soi tươi

50

289

Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính

51

291

Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh

52

296

Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab miễn dịch bán tự động

 

 

3. Ký sinh trùng ngoài da

53

305

Demodex soi tươi

54

306

Demodex nhuộm soi

55

307

Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi

56

308

Phthirus pubis (Rận mu) nhuộm soi

57

309

Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi

58

310

Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) nhuộm soi

 

 

4. Ký sinh trùng trong các bệnh phẩm khác

59

317

Trichomonas vaginalis soi tươi

60

318

Trichomonas vaginalis nhuộm soi

 

 

D. VI NẤM

61

319

Vi nấm soi tươi

62

321

Vi nấm nhuộm soi

 

 

Đ. ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN

63

329

Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí

64

330

Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay

65

331

Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng

66

332

Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt

67

333

Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt

68

334

Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải

69

335

Vi khuẩn kháng thuốc - Phát hiện người mang

70

336

Vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện - Phát hiện nguồn nhiễm

 

XXIV. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC

1

1

Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú

2

2

Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú

3

7

Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp

4

13

Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da

5

14

Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt

6

15

Chọc hút kim nhỏ các hạch

7

19

Chọc hút kim nhỏ mô mềm

8

20

Tế bào học dịch màng bụng, màng tim

9

21

Tế bào học dịch màng khớp

10

22

Tế bào học nước tiểu

11

23

Tế bào học đờm

12

26

Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang

13

30

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết

14

31

Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét nghiệm mô bệnh học

15

73

Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung – âm đạo

16

74

Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou

17

76

Nhuộm Giemsa

18

89

Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy


tin nổi bật


Đơn vị trực thuộc