TT
(BV)
|
TT
(43)
|
TÊN KỸ THUẬT
|
|
VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN
|
|
|
A. KỸ THUẬT CHUNG
|
1
|
1
|
Mai hoa châm
|
2
|
2
|
Hào châm
|
3
|
3
|
Mãng châm
|
4
|
4
|
Nhĩ châm
|
5
|
5
|
Điện châm
|
6
|
6
|
Thủy châm
|
7
|
7
|
Cấy chỉ
|
8
|
8
|
Ôn châm
|
9
|
9
|
Cứu
|
10
|
10
|
Chích lể
|
11
|
11
|
Laser châm
|
12
|
12
|
Từ châm
|
13
|
13
|
Kéo nắn cột sống cổ
|
14
|
14
|
Kéo nắn cột sống thắt lưng
|
15
|
16
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT
|
16
|
17
|
Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT
|
17
|
18
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT
|
18
|
19
|
Xông thuốc bằng máy
|
19
|
20
|
Xông hơi thuốc
|
20
|
21
|
Xông khói thuốc
|
21
|
22
|
Sắc thuốc thang
|
22
|
23
|
Ngâm thuốc YHCT toàn thân
|
23
|
24
|
Ngâm thuốc YHCT bộ phận
|
24
|
25
|
Đặt thuốc YHCT
|
25
|
26
|
Bó thuốc
|
26
|
27
|
Chườm ngải
|
27
|
28
|
Luyện tập dưỡng sinh
|
28
|
114
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông
|
29
|
115
|
Điện mãng châm điều trị béo phì
|
30
|
116
|
Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
|
31
|
117
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày tá tràng
|
32
|
118
|
Điện mãng châm điều trị sa dạ dày
|
33
|
119
|
Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược
|
34
|
120
|
Điện mãng châm điều trị trĩ
|
35
|
121
|
Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại liệt
|
36
|
122
|
Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ em
|
37
|
123
|
Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ em
|
38
|
124
|
Điện mãng châm điều trị sa tử cung
|
39
|
125
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
|
40
|
126
|
Điện mãng châm điều trị đái dầm
|
41
|
127
|
Điện mãng châm điều trị thống kinh
|
42
|
128
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
|
43
|
129
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình
|
44
|
130
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy
|
45
|
131
|
Điện mãng châm điều trị hen phế quản
|
46
|
132
|
Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp
|
47
|
133
|
Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
|
48
|
134
|
Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa
|
49
|
135
|
Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
|
50
|
136
|
Điện mãng châm điều trị thất vận ngôn
|
51
|
137
|
Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V
|
52
|
138
|
Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
53
|
139
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do chấn thương sọ não
|
54
|
140
|
Điện mãng châm điều trị khàn tiếng
|
55
|
141
|
Điện mãng châm điều trị liệt chi trên
|
56
|
142
|
Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới
|
57
|
143
|
Điện mãng châm điều trị đau hố mắt
|
58
|
144
|
Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc
|
59
|
145
|
Điện mãng châm điều trị giảm thị lực
|
60
|
146
|
Điện mãng châm điều trị
|
61
|
147
|
Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy
|
62
|
148
|
Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá
|
63
|
149
|
Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu
|
64
|
150
|
Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài
|
65
|
151
|
Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang
|
66
|
152
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa
|
67
|
153
|
Điện mãng châm điều trị đau răng
|
68
|
154
|
Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp
|
69
|
155
|
Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai
|
70
|
156
|
Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp
|
71
|
157
|
Điện mãng châm điều trị đau lưng
|
72
|
158
|
Điện mãng châm điều trị di tinh
|
73
|
159
|
Điện mãng châm điều trị liệt dương
|
74
|
160
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện
|
75
|
161
|
Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng
|
|
|
B. ĐIỆN NHĨ CHÂM
|
76
|
162
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình
|
77
|
163
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy
|
78
|
164
|
Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản
|
79
|
165
|
Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp
|
80
|
166
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên
|
81
|
167
|
Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa
|
82
|
168
|
Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
|
83
|
169
|
Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu
|
84
|
170
|
Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ
|
85
|
171
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress
|
86
|
172
|
Điện nhĩ châm điều trị nôn
|
87
|
173
|
Điện nhĩ châm điều trị nấc
|
88
|
174
|
Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo
|
89
|
175
|
Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị viêm Amidan
|
90
|
176
|
Điện nhĩ châm điều trị béo phì
|
91
|
177
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
|
92
|
178
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng
|
93
|
179
|
Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt
|
94
|
180
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực
|
95
|
181
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ em
|
96
|
182
|
Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
|
97
|
183
|
Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não
|
98
|
184
|
Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận
|
99
|
185
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang
|
100
|
186
|
Điện nhĩ châm điều di tinh
|
101
|
187
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt dương
|
102
|
188
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện
|
103
|
189
|
Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng
|
104
|
190
|
Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ
|
105
|
191
|
Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung
|
106
|
192
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
|
107
|
193
|
Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn
|
108
|
194
|
Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V
|
109
|
195
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
110
|
196
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
|
111
|
197
|
Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng
|
112
|
198
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
|
113
|
199
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên
|
114
|
200
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới
|
115
|
201
|
Điện nhĩ châm điều trị thống kinh
|
116
|
202
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
|
117
|
203
|
Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt
|
118
|
204
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc
|
119
|
205
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
120
|
206
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực
|
121
|
207
|
Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy
|
122
|
208
|
Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài
|
123
|
209
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang
|
124
|
210
|
Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá
|
125
|
211
|
Điện nhĩ châm điều trị đái dầm
|
126
|
212
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa
|
127
|
213
|
Điện nhĩ châm điều trị đau răng
|
128
|
214
|
Điện nhĩ châm điều trị nghiện rượu
|
129
|
215
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp
|
130
|
216
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai
|
131
|
217
|
Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp
|
132
|
218
|
Điện nhĩ châm điều trị đau lưng
|
133
|
219
|
Điện nhĩ châm điều trị ù tai
|
134
|
220
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác
|
135
|
221
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh
|
136
|
222
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông
|
137
|
223
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
|
138
|
224
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư
|
139
|
225
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona
|
140
|
226
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh
|
141
|
227
|
Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt
|
142
|
228
|
Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
|
143
|
229
|
Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược
|
144
|
230
|
Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng
|
145
|
231
|
Cấy chỉ điều trị sa dạ dày
|
146
|
232
|
Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng
|
147
|
233
|
Cấy chỉ điều trị mày đay
|
148
|
234
|
Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến
|
149
|
235
|
Cấy chỉ điều trị giảm thính lực
|
150
|
236
|
Cấy chỉ điều trị giảm thị lực
|
151
|
237
|
Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ
|
152
|
238
|
Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
|
153
|
239
|
Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
|
154
|
240
|
Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
|
155
|
241
|
Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông
|
156
|
242
|
Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu
|
157
|
243
|
Cấy chỉ điều trị mất ngủ
|
158
|
244
|
Cấy chỉ điều trị nấc
|
159
|
245
|
Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình
|
160
|
246
|
Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy
|
161
|
247
|
Cấy chỉ điều trị hen phế quản
|
162
|
248
|
Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp
|
163
|
249
|
Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
|
164
|
250
|
Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
|
165
|
251
|
Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn
|
166
|
252
|
Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn
|
167
|
253
|
Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
168
|
254
|
Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
|
169
|
255
|
Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp
|
170
|
256
|
Cấy chỉ điều trị khàn tiếng
|
171
|
257
|
Cấy chỉ điều trị liệt chi trên
|
172
|
258
|
Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới
|
173
|
259
|
Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện ma túy
|
174
|
260
|
Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện thuốc lá
|
175
|
261
|
Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện rượu
|
176
|
262
|
Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang
|
177
|
263
|
Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa
|
178
|
264
|
Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài
|
179
|
265
|
Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp
|
180
|
266
|
Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai
|
181
|
267
|
Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp
|
182
|
268
|
Cấy chỉ điều trị đau lưng
|
183
|
269
|
Cấy chỉ điều trị đái dầm
|
184
|
270
|
Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ
|
185
|
271
|
Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt
|
186
|
272
|
Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh
|
187
|
273
|
Cấy chỉ điều trị sa tử cung
|
188
|
274
|
Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh
|
189
|
275
|
Cấy chỉ điều trị di tinh
|
190
|
276
|
Cấy chỉ điều trị liệt dương
|
191
|
277
|
Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủ
|
192
|
278
|
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình
|
193
|
279
|
Điện châm điều trị huyết áp thấp
|
194
|
280
|
Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
|
195
|
281
|
Điện châm điều trị hội chứng stress
|
196
|
282
|
Điện châm điều trị cảm mạo
|
197
|
283
|
Điện châm điều trị viêm amidan
|
198
|
284
|
Điện châm điều trị trĩ
|
199
|
285
|
Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt
|
200
|
286
|
Điện châm điều trị hỗ trợ bệnh tự kỷ trẻ em
|
201
|
287
|
Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
|
202
|
288
|
Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
|
203
|
289
|
Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
|
204
|
290
|
Điện châm điều trị cơn đau quặn thận
|
205
|
291
|
Điện châm điều trị viêm bàng quang
|
206
|
292
|
Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện
|
207
|
293
|
Điện châm điều trị bí đái cơ năng
|
208
|
294
|
Điện châm điều trị sa tử cung
|
209
|
295
|
Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
|
210
|
296
|
Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
211
|
297
|
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
|
212
|
298
|
Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp
|
213
|
299
|
Điện châm điều trị khàn tiếng
|
214
|
300
|
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
|
215
|
301
|
Điện châm điều trị liệt chi trên
|
216
|
302
|
Điện châm điều trị chắp lẹo
|
217
|
303
|
Điện châm điều trị đau hố mắt
|
218
|
304
|
Điện châm điều trị viêm kết mạc
|
219
|
305
|
Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
220
|
306
|
Điện châm điều trị lác cơ năng
|
221
|
307
|
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông
|
222
|
308
|
Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá
|
223
|
309
|
Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu
|
224
|
310
|
Điện châm điều trị viêm mũi xoang
|
225
|
311
|
Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa
|
226
|
312
|
Điện châm điều trị đau răng
|
227
|
313
|
Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp
|
228
|
314
|
Điện châm điều trị ù tai
|
229
|
315
|
Điện châm điều trị giảm khứu giác
|
230
|
316
|
Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh
|
231
|
317
|
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
|
232
|
318
|
Điện châm điều trị giảm đau do ung thư
|
233
|
319
|
Điện châm điều trị giảm đau do zona
|
234
|
320
|
Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh
|
235
|
321
|
Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt
|
236
|
322
|
Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông
|
237
|
323
|
Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
|
238
|
324
|
Thuỷ châm điều trị mất ngủ
|
239
|
325
|
Thuỷ châm điều trị hội chứng stress
|
240
|
326
|
Thuỷ châm điều trị nấc
|
241
|
327
|
Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm
|
242
|
328
|
Thuỷ châm điều trị viêm amydan
|
243
|
329
|
Thuỷ châm điều trị béo phì
|
244
|
330
|
Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
|
245
|
331
|
Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng
|
246
|
332
|
Thuỷ châm điều trị sa dạ dày
|
247
|
333
|
Thuỷ châm điều trị trĩ
|
248
|
334
|
Thuỷ châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến
|
249
|
335
|
Thuỷ châm điều trị mày đay
|
250
|
336
|
Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng
|
251
|
337
|
Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhược
|
252
|
338
|
Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em
|
253
|
339
|
Thuỷ châm điều trị giảm thính lực
|
254
|
340
|
Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em
|
255
|
341
|
Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em
|
256
|
342
|
Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
|
257
|
343
|
Thuỷ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
|
258
|
344
|
Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
|
259
|
345
|
Thuỷ châm điều trị cơn động kinh cục bộ
|
260
|
346
|
Thuỷ châm điều trị sa tử cung
|
261
|
347
|
Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
|
262
|
348
|
Thuỷ châm điều trị thống kinh
|
263
|
349
|
Thuỷ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
|
264
|
350
|
Thuỷ châm điều trị đái dầm
|
265
|
351
|
Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình
|
266
|
352
|
Thuỷ châm điều trị đau vai gáy
|
267
|
353
|
Thuỷ châm điều trị hen phế quản
|
268
|
354
|
Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp
|
269
|
355
|
Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
|
270
|
356
|
Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
|
271
|
357
|
Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
|
272
|
358
|
Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn
|
273
|
359
|
Thuỷ châm điều trị đau dây V
|
274
|
360
|
Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
275
|
361
|
Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não
|
276
|
362
|
Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp
|
277
|
363
|
Thuỷ châm điều trị khàn tiếng
|
278
|
364
|
Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
|
279
|
365
|
Thuỷ châm điều trị liệt chi trên
|
280
|
366
|
Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới
|
281
|
367
|
Thuỷ châm điều trị sụp mi
|
282
|
368
|
Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy
|
283
|
369
|
Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện thuôc lá
|
284
|
370
|
Thuỷ châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu
|
285
|
371
|
Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang
|
286
|
372
|
Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa
|
287
|
373
|
Thuỷ châm điều trị đau răng
|
288
|
374
|
Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dài
|
289
|
375
|
Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp
|
290
|
376
|
Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp
|
291
|
377
|
Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai
|
292
|
378
|
Thuỷ châm điều trị đau lưng
|
293
|
379
|
Thuỷ châm điều trị sụp mi
|
294
|
380
|
Thuỷ châm điều trị đau hố mắt
|
295
|
381
|
Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
296
|
382
|
Thuỷ châm điều trị lác cơ năng
|
297
|
383
|
Thuỷ châm điều trị giảm thị lực
|
298
|
384
|
Thuỷ châm điều trị viêm bàng quang
|
299
|
385
|
Thuỷ châm điều trị di tinh
|
300
|
386
|
Thuỷ châm điều trị liệt dương
|
301
|
387
|
Thuỷ châm điều trị rối loạn tiểu tiện
|
302
|
388
|
Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng
|
303
|
389
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên
|
304
|
390
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới
|
305
|
391
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
|
306
|
392
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông
|
307
|
393
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não
|
308
|
394
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
|
309
|
395
|
Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
|
310
|
396
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên
|
311
|
397
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới
|
312
|
398
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất
|
313
|
399
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em
|
314
|
400
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai
|
315
|
401
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác
|
316
|
402
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ
|
317
|
403
|
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện rượu
|
318
|
404
|
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá
|
319
|
405
|
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện ma tuý
|
320
|
406
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược
|
321
|
407
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp
|
322
|
408
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu
|
323
|
409
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ
|
324
|
410
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress
|
325
|
411
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
|
326
|
412
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
|
327
|
413
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V
|
328
|
414
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
|
329
|
415
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi
|
330
|
416
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
331
|
417
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng
|
332
|
418
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực
|
333
|
419
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình
|
334
|
420
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực
|
335
|
421
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang
|
336
|
422
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản
|
337
|
423
|
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp
|
338
|
424
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp
|
339
|
425
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn
|
340
|
426
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng
|
341
|
427
|
Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc
|
342
|
428
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp
|
343
|
429
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp
|
344
|
430
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng
|
345
|
431
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai
|
346
|
432
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy
|
347
|
433
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt
|
348
|
434
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
|
349
|
435
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa
|
350
|
436
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt
|
351
|
437
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh
|
352
|
439
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón
|
353
|
440
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá
|
354
|
441
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông
|
355
|
442
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng
|
356
|
443
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật
|
357
|
444
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì
|
358
|
445
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não
|
359
|
446
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
360
|
447
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật
|
361
|
448
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư
|
362
|
449
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm
|
363
|
450
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly
|
364
|
451
|
Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn
|
365
|
452
|
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn
|
366
|
453
|
Cứu điều trị nấc thể hàn
|
367
|
454
|
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn
|
368
|
455
|
Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn
|
369
|
456
|
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn
|
370
|
457
|
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn
|
371
|
458
|
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn
|
372
|
459
|
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn
|
373
|
460
|
Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn
|
374
|
461
|
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn
|
375
|
462
|
Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn
|
376
|
463
|
Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn
|
377
|
464
|
Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
|
378
|
465
|
Cứu điều trị di tinh thể hàn
|
379
|
466
|
Cứu điều trị liệt dương thể hàn
|
380
|
467
|
Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn
|
381
|
468
|
Cứu điều trị bí đái thể hàn
|
382
|
469
|
Cứu điều trị sa tử cung thể hàn
|
383
|
470
|
Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn
|
384
|
471
|
Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn
|
385
|
472
|
Cứu điều trị đái dầm thể hàn
|
386
|
473
|
Cứu điều trị đau lưng thể hàn
|
387
|
474
|
Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn
|
388
|
475
|
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn
|
389
|
476
|
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn
|
390
|
477
|
Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn
|
391
|
478
|
Cứu hỗ trợ điều trị nghiện ma túy thể hàn
|
392
|
479
|
Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn
|
393
|
480
|
Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt
|
394
|
481
|
Giác hơi điều trị các chứng đau
|
395
|
482
|
Giác hơi điều trị cảm cúm
|