Răng Hàm Mặt

 

   DANH MỤC KỸ THUẬT 
                          TRONG KHÁM CHỮA BỆNH CỦA BỆNH VIỆN ĐA KHOA 
                                                      KHU VỰC TRẦN VĂN THỜI

                                (Kèm theo Quyết định số  423/QĐ-SYT ngày 09/5/2014 của Sở Y tế Cà Mau)

TT
(BV)

TT
(43)

TÊN KỸ THUẬT

 

XVI. RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

A. RĂNG

1

37.

Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại

2

38.

Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite

3

39.

Điều trị áp xe quanh răng cấp

4

40.

Điều trị áp xe quanh răng mạn

5

41.

Điều trị viêm quanh răng

6

42.

Chích áp xe lợi

7

43.

Lấy cao răng

8

50.

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

9

51.

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

10

52.

Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay

11

53.

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay

12

54.

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy

13

55.

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy

14

56.

Chụp tuỷ bằng MTA

15

57.

Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi

16

58.

Lấy tuỷ buồng răng vĩnh viễn

17

59.

Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA

18

60.

Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ)

19

61.

Điều trị tủy lại

20

67.

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite

21

68.

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite

22

69.

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam

23

70.

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement

24

71.

Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement

25

72.

Phục hồi cổ răng bằng Composite

26

73.

Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà

27

76.

Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay

28

77.

Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau

29

78.

Veneer Composite trực tiếp

30

81.

Tẩy trắng răng nội tuỷ

31

82.

Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc

32

83.

Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt

33

84.

Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)

34

104.

Chụp nhựa

35

105.

Chụp kim loại

36

106.

Chụp hợp kim thường cẩn nhựa

37

107.

Chụp hợp kim thường cẩn sứ

38

108.

Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ

39

109.

Chụp sứ toàn phần

40

110.

Chụp kim loại quý cẩn sứ

41

111.

Chụp sứ Cercon

42

112.

Cầu nhựa

43

113.

Cầu hợp kim thường

44

114.

Cầu kim loại cẩn nhựa

45

115.

Cầu kim loại cẩn sứ

46

116.

Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ

47

117.

Cầu kim loại quý cẩn sứ

48

118.

Cầu sứ toàn phần

49

119.

Cầu sứ Cercon

50

129.

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường

51

130.

Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường

52

131.

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo

53

132.

Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo

54

133.

Hàm khung kim loại

55

134.

Hàm khung Titanium

56

135.

Máng hở mặt nhai

57

136.

Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng

58

137.

Tháo cầu răng giả

59

138.

Tháo chụp răng giả

60

139.

Sửa hàm giả gãy

61

140.

Thêm răng cho hàm giả tháo lắp

62

141.

Thêm móc cho hàm giả tháo lắp

63

142.

Đệm hàm nhựa thường

64

194.

Máng điều trị đau khớp thái dương hàm

65

195.

Máng nâng khớp cắn

66

197.

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

67

199.

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên

68

200.

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới

69

201.

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân

70

202.

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng

71

203.

Nhổ răng vĩnh viễn

72

204.

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

73

205.

Nhổ chân răng vĩnh viễn

74

206.

Nhổ răng thừa

75

207.

Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình x­­ương ổ răng

76

208.

Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng

77

209.

Phẫu thuật mở x­ương cho răng mọc

78

210.

Phẫu thuật nạo quanh cuống răng

79

211.

Phẫu thuật cắt cuống răng

80

212.

Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng

81

213.

Cắt lợi xơ cho răng mọc

82

214.

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

83

215.

Cắt lợi di động để làm hàm giả

84

216.

Phẫu thuật cắt phanh lưỡi

85

217.

Phẫu thuật cắt phanh môi

86

218.

Phẫu thuật cắt phanh má

87

219.

Cấy chuyển răng

88

220.

Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng

89

221.

Điều trị viêm quanh thân răng cấp

90

222.

Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp

91

223.

Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp

92

224.

Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp

93

225.

Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant

94

226.

Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement

95

227.

Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement

96

228.

Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt

97

229.

Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor

98

230.

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

99

231.

Lấy tuỷ buồng răng sữa

100

232.

Điều trị tuỷ răng sữa

101

233.

Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit

102

234.

Điều trị đóng cuống răng bằng MTA

103

235.

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam

104

236.

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement

105

237.

Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn

106

238.

Nhổ răng sữa

107

239.

Nhổ chân răng sữa

108

240.

Chích Apxe lợi trẻ em

109

241.

Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám)

 

 

B. HÀM MẶT

110

298.

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

111

299.

Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt

112

300.

Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt

113

301.

Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

114

333.

Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt

115

334.

Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt

116

335.

Nắn sai khớp thái dương hàm

117

336.

Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê

118

337.

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê

119

338.

Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt

120

340.

Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

tin nổi bật


Đơn vị trực thuộc