TT
(BV)
|
TT
(43)
|
TÊN KỸ THUẬT
|
|
XVI. RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
A. RĂNG
|
1
|
37.
|
Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại
|
2
|
38.
|
Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite
|
3
|
39.
|
Điều trị áp xe quanh răng cấp
|
4
|
40.
|
Điều trị áp xe quanh răng mạn
|
5
|
41.
|
Điều trị viêm quanh răng
|
6
|
42.
|
Chích áp xe lợi
|
7
|
43.
|
Lấy cao răng
|
8
|
50.
|
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội
|
9
|
51.
|
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy
|
10
|
52.
|
Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay
|
11
|
53.
|
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay
|
12
|
54.
|
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy
|
13
|
55.
|
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy
|
14
|
56.
|
Chụp tuỷ bằng MTA
|
15
|
57.
|
Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi
|
16
|
58.
|
Lấy tuỷ buồng răng vĩnh viễn
|
17
|
59.
|
Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA
|
18
|
60.
|
Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ)
|
19
|
61.
|
Điều trị tủy lại
|
20
|
67.
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite
|
21
|
68.
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite
|
22
|
69.
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam
|
23
|
70.
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement
|
24
|
71.
|
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement
|
25
|
72.
|
Phục hồi cổ răng bằng Composite
|
26
|
73.
|
Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà
|
27
|
76.
|
Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay
|
28
|
77.
|
Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau
|
29
|
78.
|
Veneer Composite trực tiếp
|
30
|
81.
|
Tẩy trắng răng nội tuỷ
|
31
|
82.
|
Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc
|
32
|
83.
|
Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt
|
33
|
84.
|
Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)
|
34
|
104.
|
Chụp nhựa
|
35
|
105.
|
Chụp kim loại
|
36
|
106.
|
Chụp hợp kim thường cẩn nhựa
|
37
|
107.
|
Chụp hợp kim thường cẩn sứ
|
38
|
108.
|
Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ
|
39
|
109.
|
Chụp sứ toàn phần
|
40
|
110.
|
Chụp kim loại quý cẩn sứ
|
41
|
111.
|
Chụp sứ Cercon
|
42
|
112.
|
Cầu nhựa
|
43
|
113.
|
Cầu hợp kim thường
|
44
|
114.
|
Cầu kim loại cẩn nhựa
|
45
|
115.
|
Cầu kim loại cẩn sứ
|
46
|
116.
|
Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ
|
47
|
117.
|
Cầu kim loại quý cẩn sứ
|
48
|
118.
|
Cầu sứ toàn phần
|
49
|
119.
|
Cầu sứ Cercon
|
50
|
129.
|
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường
|
51
|
130.
|
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường
|
52
|
131.
|
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo
|
53
|
132.
|
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo
|
54
|
133.
|
Hàm khung kim loại
|
55
|
134.
|
Hàm khung Titanium
|
56
|
135.
|
Máng hở mặt nhai
|
57
|
136.
|
Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng
|
58
|
137.
|
Tháo cầu răng giả
|
59
|
138.
|
Tháo chụp răng giả
|
60
|
139.
|
Sửa hàm giả gãy
|
61
|
140.
|
Thêm răng cho hàm giả tháo lắp
|
62
|
141.
|
Thêm móc cho hàm giả tháo lắp
|
63
|
142.
|
Đệm hàm nhựa thường
|
64
|
194.
|
Máng điều trị đau khớp thái dương hàm
|
65
|
195.
|
Máng nâng khớp cắn
|
66
|
197.
|
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ
|
67
|
199.
|
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên
|
68
|
200.
|
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới
|
69
|
201.
|
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân
|
70
|
202.
|
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng
|
71
|
203.
|
Nhổ răng vĩnh viễn
|
72
|
204.
|
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
|
73
|
205.
|
Nhổ chân răng vĩnh viễn
|
74
|
206.
|
Nhổ răng thừa
|
75
|
207.
|
Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng
|
76
|
208.
|
Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng
|
77
|
209.
|
Phẫu thuật mở xương cho răng mọc
|
78
|
210.
|
Phẫu thuật nạo quanh cuống răng
|
79
|
211.
|
Phẫu thuật cắt cuống răng
|
80
|
212.
|
Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng
|
81
|
213.
|
Cắt lợi xơ cho răng mọc
|
82
|
214.
|
Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới
|
83
|
215.
|
Cắt lợi di động để làm hàm giả
|
84
|
216.
|
Phẫu thuật cắt phanh lưỡi
|
85
|
217.
|
Phẫu thuật cắt phanh môi
|
86
|
218.
|
Phẫu thuật cắt phanh má
|
87
|
219.
|
Cấy chuyển răng
|
88
|
220.
|
Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng
|
89
|
221.
|
Điều trị viêm quanh thân răng cấp
|
90
|
222.
|
Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp
|
91
|
223.
|
Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp
|
92
|
224.
|
Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp
|
93
|
225.
|
Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant
|
94
|
226.
|
Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement
|
95
|
227.
|
Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement
|
96
|
228.
|
Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt
|
97
|
229.
|
Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor
|
98
|
230.
|
Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục
|
99
|
231.
|
Lấy tuỷ buồng răng sữa
|
100
|
232.
|
Điều trị tuỷ răng sữa
|
101
|
233.
|
Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit
|
102
|
234.
|
Điều trị đóng cuống răng bằng MTA
|
103
|
235.
|
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam
|
104
|
236.
|
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement
|
105
|
237.
|
Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn
|
106
|
238.
|
Nhổ răng sữa
|
107
|
239.
|
Nhổ chân răng sữa
|
108
|
240.
|
Chích Apxe lợi trẻ em
|
109
|
241.
|
Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám)
|
|
|
B. HÀM MẶT
|
110
|
298.
|
Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
|
111
|
299.
|
Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt
|
112
|
300.
|
Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt
|
113
|
301.
|
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt
|
114
|
333.
|
Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt
|
115
|
334.
|
Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt
|
116
|
335.
|
Nắn sai khớp thái dương hàm
|
117
|
336.
|
Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê
|
118
|
337.
|
Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê
|
119
|
338.
|
Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt
|
120
|
340.
|
Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp
|