TT
(BV)
|
TT
(43)
|
TÊN KỸ THUẬT
|
|
IV. LAO (NGOẠI LAO)
|
1
|
38
|
Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực
|
2
|
39
|
Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ
|
3
|
40
|
Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách
|
4
|
41
|
Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn
|
|
V. DA LIỄU
|
|
|
A. NỘI KHOA
|
1
|
1
|
Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng
|
2
|
2
|
Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng
|
3
|
3
|
Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm
|
|
|
B. NGOẠI KHOA
|
|
|
1. Thủ thuật
|
4
|
44
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện
|
5
|
45
|
Điều trị hạt cơm bằng đốt điện
|
6
|
46
|
Điều trị u mềm treo bằng đốt điện
|
7
|
47
|
Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện
|
8
|
48
|
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện
|
9
|
49
|
Điều trị sẩn cục bằng đốt điện
|
10
|
50
|
Điều trị bớt sùi bằng đốt điện
|
11
|
51
|
Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn
|
|
|
2. Phẫu thuật
|
12
|
68
|
Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt
|
13
|
70
|
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương cho người bệnh phong
|
14
|
71
|
Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da
|
|
VI. TÂM THẦN
|
|
|
A. TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ
|
1
|
46
|
Liệu pháp tâm lý gia đình
|
2
|
48
|
Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình
|
3
|
49
|
Liệu pháp giải thích hợp lý
|
4
|
55
|
Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA)
|
|
|
Đ. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG TÂM THẦN
|
5
|
58
|
Liệu pháp thể dục, thể thao
|
6
|
59
|
Liệu pháp tái thích ứng xã hội
|
7
|
60
|
Liệu pháp lao động
|
|
|
E. XỬ TRÍ ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC
|
8
|
62
|
Xử trí trạng thái kích động
|
9
|
64
|
Xử trí trạng thái không ăn
|
10
|
66
|
Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần
|
11
|
68
|
Cấp cứu tự sát
|
12
|
69
|
Xử trí hạ huyết áp tư thế
|
13
|
70
|
Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần
|
14
|
71
|
Xử trí dị ứng thuốc hướng thần
|
|
|
G. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA TÚY
|
15
|
73
|
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu
|
16
|
74
|
Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu
|
17
|
77
|
Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần
|
|
VII. NỘI TIẾT
|
|
|
1. Kỹ thuật chung
|
1
|
3
|
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
|
2
|
220
|
Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường
|
3
|
225
|
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
|
4
|
226
|
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường
|
5
|
227
|
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
|
6
|
228
|
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
|
7
|
229
|
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
|
8
|
230
|
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường
|
9
|
231
|
Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường
|
10
|
232
|
Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường
|
11
|
233
|
Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường
|
12
|
234
|
Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường
|
13
|
235
|
Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết kém) (danh từ tiểu phẫu cần ghi rõ)
|
14
|
236
|
Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt)
|
15
|
239
|
Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin
|
16
|
240
|
Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân
|
17
|
241
|
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện
|
18
|
242
|
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp
|
19
|
243
|
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm
|
20
|
244
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
21
|
245
|
Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm
|