TT
(BV)
|
TT
(43)
|
TÊN KỸ THUẬT
|
|
XVIII. ĐIỆN QUANG
|
|
|
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
|
|
|
1. Siêu âm đầu, cổ
|
1
|
1
|
Siêu âm tuyến giáp
|
2
|
2
|
Siêu âm các tuyến nước bọt
|
3
|
3
|
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt
|
4
|
4
|
Siêu âm hạch vùng cổ
|
5
|
10
|
Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ
|
|
|
2. Siêu âm vùng ngực
|
6
|
11
|
Siêu âm màng phổi
|
7
|
12
|
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)
|
8
|
15
|
Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
|
9
|
16
|
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)
|
10
|
17
|
Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng
|
11
|
18
|
Siêu âm tử cung phần phụ
|
12
|
19
|
Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)
|
13
|
20
|
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)
|
14
|
28
|
Siêu âm 3D/4D thai nhi
|
|
|
4. Siêu âm sản phụ khoa
|
15
|
30
|
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng
|
16
|
31
|
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo
|
17
|
32
|
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng
|
18
|
33
|
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo
|
19
|
34
|
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu
|
20
|
35
|
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa
|
21
|
36
|
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối
|
22
|
38
|
Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu
|
23
|
39
|
Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa
|
24
|
40
|
Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối
|
25
|
41
|
Siêu âm 3D/4D thai nhi
|
26
|
42
|
Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi
|
|
|
5. Siêu âm cơ xương khớp
|
27
|
44
|
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)
|
|
|
6. Siêu âm tim, mạch máu
|
28
|
49
|
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục
|
29
|
52
|
Siêu âm Doppler tim, van tim
|
30
|
53
|
Siêu âm 3D/4D tim
|
|
|
7. Siêu âm vú
|
31
|
54
|
Siêu âm tuyến vú hai bên
|
32
|
55
|
Siêu âm Doppler tuyến vú
|
|
|
8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam
|
33
|
57
|
Siêu tinh hoàn hai bên
|
34
|
58
|
Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên
|
35
|
59
|
Siêu âm dương vật
|
|
|
B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)
|
|
|
1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy
|
36
|
67
|
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng
|
37
|
68
|
Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
|
38
|
69
|
Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao
|
39
|
70
|
Chụp Xquang sọ tiếp tuyến
|
40
|
71
|
Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng
|
41
|
72
|
Chụp Xquang Blondeau
|
42
|
73
|
Chụp Xquang Hirtz
|
43
|
74
|
Chụp Xquang hàm chếch một bên
|
44
|
75
|
Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến
|
45
|
76
|
Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng
|
46
|
77
|
Chụp Xquang Chausse III
|
47
|
78
|
Chụp Xquang Schuller
|
48
|
79
|
Chụp Xquang Stenvers
|
49
|
80
|
Chụp Xquang khớp thái dương hàm
|
50
|
81
|
Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)
|
51
|
82
|
Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)
|
52
|
85
|
Chụp Xquang mỏm trâm
|
53
|
86
|
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
|
54
|
87
|
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
|
55
|
88
|
Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế
|
56
|
89
|
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
|
57
|
90
|
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
|
58
|
91
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
|
59
|
92
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
|
60
|
93
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
|
61
|
94
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
|
62
|
95
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze
|
63
|
96
|
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
|
64
|
97
|
Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên
|
65
|
98
|
Chụp Xquang khung chậu thẳng
|
66
|
99
|
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
|
67
|
100
|
Chụp Xquang khớp vai thẳng
|
68
|
101
|
Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
|
69
|
102
|
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
|
70
|
103
|
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
|
71
|
104
|
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
72
|
105
|
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
|
73
|
106
|
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
|
74
|
107
|
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
75
|
108
|
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
76
|
109
|
Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
|
77
|
110
|
Chụp Xquang khớp háng nghiêng
|
78
|
111
|
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
|
79
|
112
|
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
80
|
113
|
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
|
81
|
114
|
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
|
82
|
115
|
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
83
|
116
|
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
84
|
117
|
Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
|
85
|
118
|
Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng
|
86
|
119
|
Chụp Xquang ngực thẳng
|
87
|
120
|
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
|
88
|
121
|
Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
|
89
|
122
|
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
|
90
|
123
|
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
|
91
|
124
|
Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng
|
92
|
125
|
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
|
93
|
127
|
Chụp Xquang tại giường
|
|
|
2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị
|
94
|
130
|
Chụp Xquang thực quản dạ dày
|
95
|
131
|
Chụp Xquang ruột non
|
96
|
132
|
Chụp Xquang đại tràng
|
97
|
133
|
Chụp Xquang đường mật qua Kehr
|
98
|
135
|
Chụp Xquang đường dò
|
99
|
136
|
Chụp Xquang tuyến nước bọt
|
100
|
140
|
Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)
|
|
XIX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
|
|
|
A. TAI - MŨI - HỌNG
|
1
|
3
|
Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng chẩn đoán
|
2
|
4
|
Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng sinh thiết
|
3
|
5
|
Nội soi hạ họng - thanh quản ống mềm chẩn đoán
|
4
|
6
|
Nội soi hạ họng - thanh quản ống mềm sinh thiết
|
5
|
7
|
Nội soi cầm máu mũi
|
6
|
8
|
Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết
|
7
|
9
|
Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng cắt đốt bằng điện cao tần
|
8
|
10
|
Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán
|
9
|
11
|
Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết
|
10
|
13
|
Nội soi tai mũi họng
|
11
|
15
|
Nội soi thanh quản lấy dị vật
|
|
|
B. KHÍ- PHẾ QUẢN
|
12
|
63
|
Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán
|
13
|
67
|
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị
|
14
|
68
|
Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật
|
15
|
79
|
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng kết hợp sinh thiết
|
16
|
80
|
Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng
|
|
|
C. PHỤ SẢN
|
17
|
105
|
Nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa
|
|
XX. THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
A. TIM, MẠCH
|
1
|
4
|
Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay)
|
2
|
8
|
Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ
|
3
|
13
|
Nghiệm pháp dây thắt
|
4
|
14
|
Điện tim thường
|
|
|
B. HÔ HẤP
|
5
|
18
|
Test giãn phế quản (broncho modilator test)
|
6
|
19
|
Đo hô hấp ký
|
7
|
22
|
Test dung tích sống gắng sức (FVC)
|
8
|
23
|
Test dung tích sống thở chậm (SVC)
|
9
|
24
|
Thông khí tự ý tối đa (MVV)
|
|
|
C. TIÊU HÓA, TIẾT NIỆU
|
10
|
45
|
Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước
|
|
|
D. TAI MŨI HỌNG
|
11
|
69
|
Đo âm ốc tai (OAE) sàng lọc
|
|
|
Đ. MẮT
|
12
|
77
|
Test thử cảm giác giác mạc
|
13
|
78
|
Test phát hiện khô mắt
|
14
|
79
|
Nghiệm pháp phát hiện glocom
|
15
|
86
|
Thử kính
|
16
|
92
|
Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)
|
17
|
93
|
Đo thị lực
|
|
|
E. CƠ XƯƠNG KHỚP
|
18
|
101
|
Đo mật độ xương bằng máy siêu âm
|
19
|
104
|
Test prostigmin chẩn đoán nhược cơ
|
20
|
105
|
Nghiệm pháp Atropin
|
|
|
G. NỘI TIẾT
|
21
|
118
|
Đo đường máu 24 giờ không định lượng Insulin
|
22
|
119
|
Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (50g Glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén
|
23
|
120
|
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén
|
24
|
121
|
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (100g Glucose) 4 mẫu cho người bệnh thai nghén
|
25
|
122
|
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin
|