DANH MỤC KỸ THUẬT BỔ SUNG

DANH MỤC KỸ THUẬT BỔ SUNG
TRONG KHÁM CHỮA BỆNH CỦA BỆNH VIỆN
ĐA KHOA TRẦN VĂN THỜI
(Kèm theo Quyết định số 851/QĐ-SYT ngày 24/10/2017của Sở Y tế Cà Mau)
TT
(BV)
TT
(21)
TÊN KỸ THUẬT
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
I. HÔHẤP
1 305 Chăm sóc bệnh nhân thở máy
2 309 Vệ sinh khử khuẩn máythở
3 310 Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống nội khí quản, mở khí quản bằngống hút thường đểxét nghiệm ở bệnh nhân thở máy
4 311 Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ốnghút đờm có đầu bảo vệ để xét nghiệm ở bệnh nhân thở máy
K. TIM MẠCH
5 317 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm
6 318 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòngdưới hướng dẫn của siêu âm
7 319 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âm
8 320 Rút catheter tĩnh mạch trung tâm
9 322 Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp
10 323 Chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm
11 334 Chăm sócống thông bàng quang
12 336 Rửa bàng quangởbệnh nhân hồi sức cấp cứu và chốngđộc
13 345 Điều trị an thần giãncơ< 8 giờ trong hồi sức cấp cứu và chống độc
O. TIÊU HÓA
14 351 Nội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy máu doổloét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực
15 357 Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu
P. CHỐNG ĐỘC
16 362 Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc
17 363 Điều trị giảm nồng độ canxi máu
18 364 Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu
19 366 Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm opi
20 367 Tư vấn cho bệnh nhân ngộ độc
21 369 Xét nghiệm định tính một chỉtiêu ma túy trong nước tiểu
22 370 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy
23 380 Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc)
24 381 Giải độc ngộ độc rượu methanol và ethylene glycol
III. NHI KHOA
I. TIM MẠCH - HÔHẤP
25 4191 Theo dõi tim thai
26 4193 Đo độ bão hòa oxy máu qua da
27 K. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG
28 4198 Test dưới da với thuốc
29 4214 Hướng dẫn sử dụng bình xịt định liều
30 XXVIII. NGOẠI KHOA
31 4246 Tháo bột các loại
32 XXIX. ĐIỆN QUANG
33 4248 Siêu âm tim Doppler
34 4249 Siêu âm tim Doppler tại giường
35 4252 Siêu âm tim thai qua thành bụng
VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN
36 483 Xoa bóp bấm huyệt bằng tay
37 484 Xoa bóp bấm huyệt bằng máy
38 485 Giác hơi
39 486 Nắn bó trật khớp bằng phương pháp YHCT
XI. BỎNG
Đ. ĐIỀU TRỊ BỎNG
40 134 Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 10 - 39% diện tích cơ thể
41 135 Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng < 10% diện tích cơ thể
42 138 Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do cóng lạnh
43 139 Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do kiềm và các hóa chất khác
44 140 Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do tia xạ
G. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH
45 159 Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tính
46 161 Phẫu thuật cắt đáyổloét mạn tính, khâu kín
47 171 Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại
48 176 Kỹ thuật xoay chuyển bệnh nhân dự phòng loét tỳ đè
49 177 Kỹ thuật massage tại chỗtrong chăm sóc vết thương mạn tính
50 179 Kỹthuật đặt dẫn lưu dự phòng nhiễm khuẩn tại chỗ vết thương mạn tính
51 180 Kỹthuật sử dụng băng chun băng ép trong điều trị vết loét do giãn tĩnh mạch chi dưới
XIV. MẮT
1. Nội khoa
52 288 Test lẩy bì
53 289 Test nội bì
54 290 Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt
55 291 Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch
XV. TAI MŨI HỌNG
56 359 Phẫu thuật cắt Amidan bằng Plasma
57 360 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Plasma (gây mê)
58 361 Phẫu thuật cắt u vùng họng miệng
59 363 Cắt phanh lưỡi (gây mê)
60 368 Trích áp xe vùng đầu cổ
61 E. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
62 398 Đo sức nghe lời
63 399 Đo trên ngưỡng
XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
G. VẬT LÝTRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)
64 161 Điều trị chườm ngải cứu
H. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)
65 167 Tập vận động cột sống
66 168 Kỹ thuật xoa bóp bằng máy
67 169 Kỹ thuật xoa bóp dẫn lưu
68 170 Kỹ thuật kiểm soát tư thế (ngồi, bò, đứng, đi)
69 171 Kỹ thuật tạo thuận vận động cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi)
70 172 Tập dưỡng sinh
71 177 Kỹ thuật tập vận động cho trẻ bị biến dạng cột sống (cong vẹo, gù, ưỡn)
72 178 Kỹ thuật hỗ trợ tăng tốc thì thở ra ở trẻ nhỏ
73 184 Kỹ thuật thư dãn
I. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)
K. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh tập)
74 191 Kỹ thuật kích thích giao tiếp sớm cho trẻ nhỏ
75 192 Kỹ thuật dạy trẻ hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ
76 193 Kỹ thuật vận động môi miệng chuẩn bị cho trẻ tập nói
194 Kỹ thuật kiểm soát cơ hàm mặt và hoạt động nhai, nuốt
L. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
(nhân viên y tế trực tiếp thực hiện)
77 219 Chăm sóc điềutrị loét do đè ép độ I, độ II
78 220 Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ III
N. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
79 249 Kéo nắn, kéo dãn cột ống, các khớp
8 250 Tập do cứng khớp
81 251 Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp
82 252 Xoa bóp áp lực hơi
XVIII. ĐIỆN QUANG
83 703 Siêu âm tại giường
XXIII. HÓA SINH
G. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)
84 228 Định lượng CRP
85 234 Đường máu mao mạch
86 241 Nồng độ rượu trong máu
87 244 Phản ứng CRP
90 262 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...)
91 263 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản...) có đếm số lượng tế bào
TT
(BV)
TT
(43)
TÊN KỸ THUẬT
II. NỘI KHOA
2 116 Siêu âm tim 4D
XV. TAI - MŨI - HỌNG
A. TAI - TAI THẦN KINH
3 20 Phẫu thuật xương chũm đơn thuần
4 27 Mở sào bào
5 28 Mở sào bào - thượng nhĩ
6 29 Mở sào bào thượng nhĩ - vá nhĩ
7 41 Phẫu thuật tạo hình ống tai ngoài thiểu sản
8 42 Phẫu thuật tạo hình chít hẹp ống tai ngoài
9 44 Mở lại hốc mổ giải quyết các biến chứng sau phẫu thuật
10 45 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai
11 49 Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ
12 52 Bơm hơi vòi nhĩ
B. MŨI-XOANG
14 77 Cắt Polyp mũi
15 90 Phẫu thuật mở cạnh mũi
16 93 Phẫu thuật nội soi cắt u xơ mạch vòm mũi họng
17 94 Phẫu thuật nội soi cắt u vùng vòm mũi họng
18 116 Phẫu thuật vỡ xoang hàm
19 117 Phẫu thuật mở xoang hàm
20 121 Phẫu thuật chấn thương xương gò má
C. HỌNG-THANH QUẢN
21 196 Phẫu thuật cắt u lưỡi (phần lưỡi di động)
22 203 Nội soi cầm máu sau phẫu thuật vùng hạ họng, thanh quản
25 244 Nội soi khí quản ống cứng chẩn đoán gây tê/gây mê
26 292 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

tin nổi bật


Đơn vị trực thuộc